contrattempo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrattempo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrattempo trong Tiếng Ý.
Từ contrattempo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cản trở, sự vướng mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrattempo
sự cản trởnoun |
sự vướng mắcnoun |
Xem thêm ví dụ
I restanti esploratori sperarono in un incontro pre-organizzato con gli uomini mandati dalla base, ma per via di problemi di comunicazione, errori di valutazione e contrattempi, i soccorsi non arrivarono mai. Những người còn lại hi vọng đoàn tụ với một nhóm đã được gửi đi trước đó nhưng do nhiều rủi ro, suy xét và thông tin sai đội cứu hộ của họ đã không bao giờ đến. |
Posso assicurarti... che non ci saranno altri contrattempi. Tôi có thể đảm bảo sẽ không có nhiều thiệt hại nữa. |
È un piccolo contrattempo in una grande operazione. Chỉ là 1 bước lùi nhỏ trong cả kế hoạch lớn mà. |
Kowalski, io dico di approfittare di questo contrattempo. Kowalski, chúng ta sẽ sử dụng lại thiết kế này. |
Ieri sera c'è stato un contrattempo. Vâng. Tối qua có trục trặc. |
Siamo incappati in un piccolo contrattempo. Chúng ta đang gặp nhiều rắc rối. |
La sofferenza, il dolore e la malattia sono esperienze che ci accomunano tutti: i contrattempi e i momenti di tristezza e di sventura possono arrivare a occupare uno spazio considerevole nella memoria del disco rigido interno della nostra anima. Nỗi đau, phiền muộn, và bệnh tật là những trải nghiệm mà tất cả chúng ta đều có—những lúc bất hạnh, khốn khổ, và không may mắn chiếm lấy một phần đáng kể trong bộ nhớ ổ cứng trong tâm hồn chúng ta. |
Ultimamente ci sono stati contrattempi nei vostro servizio. Việc này có một chút trở ngại. Tôi cảnh cáo ông: |
Emily ha avuto un contrattempo. Emily bị gạt ra rồi. |
C'è un contrattempo sotto l'Hillary Step. Đang tắc ở chỗ vách đá Hillary. |
Dopo il contrattempo al molo... non posso permettermi altri imprevisti. Sau thất bại ở bến tàu... tôi không đủ khả năng đối phó với sự xáo trộn nào nữa. |
Prima tanti contrattempi e ritardi e ora questo. Sau bao nhiêu lần trì hoãn và đình trệ, và giờ thế này đây. |
( Claire ) Guardi, io comprendo bene la sua esasperazione, Mr Oldman,... ma mi creda, non era mia intenzione è stato solo un succedersi di spiacevoli contrattempi. Nghe này, tôi hiểu ông đan bực tức, ông Oldman, nhưng tin tôi đi... |
Dottoressa Sanders cosa prova per questo contrattempo? Bác sĩ Sanders, cô nghĩ sao về sự cố này? |
Ho avuto un contrattempo e purtroppo non posso riceverle. À, tôi có chút chuyện, và tôi sẽ không thể tiếp họ. |
C'è stato un contrattempo, colonnello. Chúng tôi có đụng độ, thưa đại tá. |
Che piacevole contrattempo! Thật là cuộc hội ngộ đầy " giáng đoạn "! |
Quella confusione causava tanti contrattempi che solo per il recupero dell’aeroplano ci sarebbero forse voluti due anni. Sự nhầm lẫn ấy đã gây ra nhiều phiền phức đến mức chỉ cần thu hồi lại chiếc máy bay cũng phải mất hai năm. |
Un contrattempo temporaneo. Một bước lùi tạm thời. |
Abbiamo avuto un piccolo contrattempo ma lo risolveremo subito. Có chút rắc rối nhỏ, nhưng chúng tôi sẽ giải quyết sớm thôi. |
Questo non e'un contrattempo. Không phải là chuyện phức tạp |
Loro erano al corrente, quando nessun altro nell'azienda lo era, di un contrattempo tecnologico di cui né gli esperti delle previsioni né gli esperti in loco in Cina avevano la minima idea. Hóa ra ra họ nhận thấy, điều không ai khác trong công ty nhận thấy được, nhận thấy tín hiệu công nghệ không có chuyên gia dự báo nào, ngay cả chuyên gia có mặt ở Trung Quốc, thậm chí nhận ra |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrattempo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contrattempo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.