controllo qualità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ controllo qualità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controllo qualità trong Tiếng Ý.
Từ controllo qualità trong Tiếng Ý có các nghĩa là Kiểm soát chất lượng, Đảm bảo chất lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ controllo qualità
Kiểm soát chất lượng(quality control) |
Đảm bảo chất lượng
|
Xem thêm ví dụ
" La sua chiamata potrebbe essere registrata per un controllo qualità? " " Cuộc gọi của bạn có thể được ghi âm nhằm đảm bảo chất lượng? " |
E le chiamate -- sapete come dicono, "La sua chiamata potrebbe essere registrata per un controllo qualità?" Và những cuộc gọi đó -- các bạn biết họ sẽ nói như thế nào mà, "Cuộc gọi của bạn có thể được ghi âm nhằm đảm bảo chất lượng?" |
Solo molto più tardi mi sono resa conto che stava dicendo "QC", controllo di qualità. Chỉ sau đó, tôi nhận ra rằng cô đã có nói "QC", hay kiểm soát chất lượng. |
Quindi questo è un problema, abbiamo chiaramente bisogno di un controllo di qualità e qui entra realmente in gioco l'idea di revisione da parte dei pari. Và vì vậy đây là một vấn đề nhỏ, vì vậy chúng tôi cần một ý tưởng quản lý chất lượng rõ ràng và đây thực sự là ý tưởng về duyệt và duyệt ngang hàng xuất hiện. |
In seguito il consolidamento delle fabbriche di birra e l'applicazione di alcuni standard per il controllo di qualità industriale condussero alla produzione e alla distribuzione di massa di imponenti quantità di lager leggere. Việc hợp nhất các nhà máy bia và áp dụng các tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng công nghiệp đã đưa tới nền công nghiệp sản xuất hàng loạt và tiếp thị hàng loạt số lượng cực lớn các loại bia vàng nhẹ. |
Eppure sono qualità virili, essenziali per tenere sotto controllo le tendenze violente che potrebbero svilupparsi in noi. Tuy nhiên, đó là các đức tính nam nhi, đóng vai trò chủ chốt trong việc kiềm chế những khuynh hướng hung bạo có thể dâng lên trong lòng chúng ta. |
Quando un supervisore va a visitare una classe, non controlla solo l'agibilità delle toilette ma anche la qualità dell'insegnamento. Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy. |
Amigdale fatte con competenza indicano qualità personali desiderabili - perspicacia, ottimo controllo motorio, abilità di pianificazione, scrupolosità e a volte accesso a materiali particolari. Những chiếc rìu được làm điêu luyện đã cho thấy những phẩm chất cá nhân đáng có -- sự thông minh, khả năng kiểm soát công cụ tốt, khả năng lên kế hoạch, niềm tâm huyết và đôi khi là sự tiếp cận tới các vật liệu hiếm. |
Controllo qualita'. Kiểm tra chất lượng. |
Che sia qui a New York o a Huston o Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto e Parigi, grandi e piccole città in tutto il mondo stanno reclamando e reinventando questa infrastruttura per loro stesse, inclusa la madre di tutti i progetti catalizzatori infrastrutturali, il Los Angeles River, lo sforzo di rivitalizzazione che è iniziato similmente come un movimento di base, si è sviluppato in uno slancio culturale, ed è ora allo stadio iniziale di trasformazione in qualche tipo di infrastruttura affermatrice di vita, di nuovo, questa volta con percorsi e parchi e zone di pesca e di barche e rivitalizzazione comunitaria, e ovviamente, controllo della qualità dell'acqua e delle piene. Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt . |
Tra i suoi sforzi nella promozione della qualità compaiono l' "Annual Quality Control Conference for Top Management" (1963) e molti libri sul "Controllo Qualità". Những thành tựu trong việc nâng cao chất lượng của ông có thể kể đến như Hội nghị Kiểm soát Chất lượng dành cho Lãnh đạo cấp cao năm 1963 và hàng loạt các cuốn sách về kiểm soát chất lượng. |
Se riuscite a tenere sotto controllo e a modificare il vostro respiro, potete migliorare tanto la qualità che la quantità dell'ossigeno che entra nel vostro corpo. Nếu bạn quan sát và thay đổi nhịp thở bạn sẽ cải thiện liều lượng và chất lượng oxi hấp thu vào cơ thể. |
Questo significa che a Sud c'è bisogno di garantire la produzione e il controllo qualità ed è necessario assicurarsi di avere canali di distribuzione efficienti ed efficaci nei mercati in cui queste droghe vengono consumate. Và điều đó có nghĩa là họ cần đảm bảo sự sản xuất và quản lý chất lượng ở miền nam, và bạn cần chắc chắn rằng bạn có những kênh phân phối hiệu quả và có hiệu lực trên thị trường tiêu thụ ma tuý. |
Come facciamo a mantenere il controllo sulla qualita? Làm sao chúng tôi quản lý được việc kiểm soát chất lượng? |
E'Hannah Hutchins una degli ingegneri per il controllo di qualita'. Hannah Hutchins, Một trong số những kĩ sư kiểm tra chất lượng. |
" QC ", controllo di qualità. " QC ", hay kiểm soát chất lượng. |
Nel 1949, Ishikawa entrò nella Union of Japanese Scientist and Engineers (JUSE), un gruppo dedito alla ricerca nel controllo della qualità. Đến năm 1949, Ishikawa gia nhập nhóm nghiên cứu về kiểm soát chất lượng của Hiệp hội các Nhà khoa học và Kỹ Sư Nhật Bản (JUSE). |
Anssi Vanjoki, Vice Presidente Esecutivo di Mercato della Nokia, ha affermato in un'intervista che il controllo della qualità software è stato migliorato rispetto all'N97. Anssi Vanjoki, Phó tổng giám đốc thị trường của Nokia, cho biết trong một cuộc phỏng vấn rằng giám sát chất lượng phần mềm sẽ tốt hơn so với N97. |
La produzione venne assegnata in una dispersiva rete centrata a Klemm, ma i problemi ai controlli di qualità erano tali da spostare successivamente il lavoro alla Junkers, che al momento non aveva particolari impegni produttivi. Việc sản xuất trong một mạng lưới phân tán được chuyển cho Klemm, nhưng những vấn đề về kiểm tra chất lượng khiến cho công việc sau đó được chuyển cho Junkers, vốn đang rảnh rỗi vì hoạt động dưới công suất vào lúc đó. |
Questa qualità è stata definita “controllo esercitato sugli impulsi, sulle emozioni e sui desideri”. Định nghĩa của tính tự chủ là “đức tính của người nào làm chủ được những xúc động, những cảm xúc hay sự ham muốn của chính mình”. |
Controlla l'email che ti ha inviato il team per la qualità del traffico dagli annunci pubblicitari. Vui lòng xem lại email mà nhóm chất lượng lưu lượng truy cập quảng cáo đã gửi cho bạn. |
Va anche detto che, mentre psichiatri e psicologi hanno un titolo di studio e una specializzazione, molti altri, pur non avendo un titolo riconosciuto, esercitano in qualità di consulenti o terapisti senza nessun controllo. Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát. |
Teniamo sotto controllo l’ira, l’amarezza, il clamore, il linguaggio ingiurioso e ogni malizia, e li sostituiamo con qualità sante e giuste. Chúng ta kiềm chế lòng giận dữ, sự cay đắng, la hét, mắng nhiếc, và mọi điều hung ác và thay thế chúng bằng những đức tính công bình theo ý Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controllo qualità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới controllo qualità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.