controllo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ controllo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controllo trong Tiếng Ý.

Từ controllo trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm tra, sự giám sát, sự kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ controllo

kiểm tra

noun

Questa frase deve essere controllata da un madrelingua.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

sự giám sát

noun

Senza il controllo dei genitori, possono cacciarsi nei guai.
Thiếu sự giám sát của cha mẹ có thể dẫn tới rắc rối.

sự kiểm soát

noun

Non sapevo che si dovesse avere controllo creativo.
Tôi không hề biết là mình thật sự phải có sự kiểm soát sáng tạo.

Xem thêm ví dụ

Sono piuttosto diversi, e sono al di fuori del controllo della diplomazia moderna.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Ha preso il controllo degli altri 50.
Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi.
Tali desideri non sono di per sé sbagliati, ma se vengono lasciati senza controllo, possono rendere la tentazione più forte.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
Il complicato meccanismo è affidato alla manutenzione di un meccanico, che lo controlla a fondo ogni settimana.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Ha perso il controllo.
Anh ta mất kiểm soát
un maniaco del controllo.
Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng.
L'ISIL controlla il nord, le strade, i posti di blocco e le stazioni.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Se l'ebook non si apre alla pagina giusta, prova a scorrere in avanti o indietro e controlla la connessione Wi-Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Beh, ho scoperto che e'la stessa societa'che controlla la catena di fast-food di Fring.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
(1 Corinti 9:27) Come Paolo, anche noi dobbiamo tenere sotto controllo la nostra carne imperfetta anziché lasciare che sia essa a controllare noi.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
L'ICO controlla già tre giacimenti di petrolio.
ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng.
E prova la sensazione che forze oltre il suo controllo... la trascinino giù per una china dalla quale non c'è risalita.
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được.
La reputazione dei Romani crebbe ulteriormente in Iberia dopo questa vittoria, causando ribellioni tra alcune delle tribù iberiche che erano sotto il controllo cartaginese.
Danh tiếng của người La Mã đã được nâng cao hơn nữa ở bán đảo Iberia sau chiến thắng này, gây ra cuộc nổi loạn trong một số các bộ lạc Iberia dưới quyền kiểm soát của người Carthage.
La sicurezza reale, i controlli di sicurezza, la guardia di sicurezza, lo sdoganamento della sicurezza.
An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn.
Il mio obiettivo è quello di assicurare che chiunque controlli quest'area capisca l'importanza e l'unicità del fiume bollente.
Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi.
Antigono aveva ormai concluso una pace di compromesso con Tolomeo, Lisimaco e Cassandro, ma continuò la guerra con Seleuco tentando di riprendere il controllo delle propaggini orientali dell'impero.
Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này.
Controllo uscita carburante eseguito.
Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh.
Non possiamo controllare tutto quello che ci accade; abbiamo, però, il controllo totale di come reagiamo ai cambiamenti nella nostra vita.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Controllo la torta?
Coi chừng chiếc bánh?
Mentre cattolici, ortodossi e musulmani in quel paese disastrato si contendono con le armi il controllo del territorio, molti anelano alla pace, e alcuni l’hanno trovata.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
Il cybercrimine è fuori controllo.
Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát.
Ha bisogno di parlarne per riavere il controllo.
Con bé cần phải nói về điều này để con bé có thể kiểm soát lại mình.
Ora, il quesito che poniamo è il seguente: in termini di risultati, in termini di numero di rompicapi risolti, voi che siete seduti al posto di guida riuscirete a risolvere un maggior numero di puzzle perché avete controllo, ossia potete decidere che bevanda scegliere, o sarete migliori voi in termini di rompicapi risolti?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Non avevi alcun controllo sulle tue azioni.
Em không tự điều khiển được bản thân.
Così facendo possiamo risparmiarci molti dei danni fisici, morali ed emotivi che subiscono coloro che sono sotto il controllo satanico. — Giacomo 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controllo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.