controllare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ controllare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controllare trong Tiếng Ý.

Từ controllare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ controllare

kiểm tra

verb noun

Questa frase deve essere controllata da un madrelingua.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

giám sát

verb

Io sono Donnie e mi piace spiare mia moglie e controllare ogni suo movimento.
Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi.

kiểm soát

verb

Tom non poté controllare la sua rabbia.
Tom không thể kiểm soát được cơn giận của cậu ta.

Xem thêm ví dụ

Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
Se non conoscete la dama, potete controllare sul web e cercare su Google per qualche informazione in più sulla dama.
Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker
Ho incaricato Garcia di controllare l'archivio dentale per altri casi simili.
Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác.
(1 Corinti 9:27) Come Paolo, anche noi dobbiamo tenere sotto controllo la nostra carne imperfetta anziché lasciare che sia essa a controllare noi.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
Dovremmo controllare quest'uomo.
Ta nên xem kĩ tên này.
Sarebbe ancora meglio che smettesse di controllare la mia vita.
Sẽ là tốt nhất nếu cô thôi điều khiển cuộc đời tôi.
(Efesini 4:32) Indipendentemente da come si comportano gli altri, noi dobbiamo saperci controllare, essendo benigni, compassionevoli, pronti a perdonare.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
Voglio controllare Sam.
Tôi muốn xem tình hình Sam.
Se questo viaggio in Messico ha dimostrato qualcosa... E'che deve controllare tutto lui.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Prima di fissare il sensore di livello del liquido refrigerante per il serbatoio del liquido refrigerante, controllare che mostra il corretto:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Non possiamo controllare tutto quello che ci accade; abbiamo, però, il controllo totale di come reagiamo ai cambiamenti nella nostra vita.
Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình.
Come si può controllare un'azienda con una chiavetta USB?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
Nel controllare la distribuzione di frequenza di ogni quinta lettera troverà la traccia che cerca
Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra
Abbiamo sviluppato tute che permettessero di contenere e controllare queste condizioni.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
So quello che dicono, che non dovevi controllare la sua posta elettronica.
Cô biết điều họ hay nói là " Không nên kiểm tra email của chồng. "
Scopri come controllare e aggiornare la tua versione di Android.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
In questa occasione imprese e ditte cittadine dimostrano la loro prontezza nello spegnere e controllare gli incendi.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Il mio compito era gestire uno di quei blocchi di celle e controllare quel centinaio di uomini.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
(Romani 1:26-32) I genitori cristiani non possono abdicare alla loro responsabilità di controllare le scelte dei figli in fatto di musica e svago solo perché hanno difficoltà a capire la lingua.
(Rô-ma 1:26-32) Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ không thể thoái thác trách nhiệm kiểm soát sự lựa chọn âm nhạc và giải trí của con cái chỉ vì họ gặp khó khăn về ngôn ngữ.
Ho passato gli ultimi 15 anni ad imparare come controllare il mio corpo, la mia mente e le mie emozioni.
Tôi dành 15 năm học cách kiểm soát thân thể, tâm trí và cảm xúc của mình.
Le chiavi sono i diritti di presidenza, ossia il potere conferito da Dio all’uomo per dirigere, controllare e governare il Suo sacerdozio sulla terra.
Các chìa khóa là những quyền hạn của chủ tịch đoàn, hay là quyền năng mà Thượng Đế ban cho loài người để hướng dẫn, kiểm soát và quản trị chức tư tế của Thượng Đế trên thế gian.
Suor Maria può controllare il testo.
Sơ Maria có thể kiểm tra lại đoạn phỏng vấn...
In questo modo Roma poteva controllare la provincia e garantire la riscossione dei tributi senza dover inviare troppi soldati.
Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó.
A quel punto non avrete bisogno di niente per controllare l'auto, ad eccezione del vostro pensiero.
Thì bạn sẽ không cần thứ gì để điều khiển xe, ngoại trừ nghĩ về nó.
Dobbiamo controllare se qualche agente compare in tutti i casi.
Ta cần xem có đặc vụ nào chồng chéo trong các vụ án.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controllare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.