controparte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ controparte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controparte trong Tiếng Ý.

Từ controparte trong Tiếng Ý có các nghĩa là đối thủ, 對手, đối phương, kẻ thù, ngang quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ controparte

đối thủ

(opponent)

對手

(opponent)

đối phương

(opponent)

kẻ thù

(opponent)

ngang quyền

Xem thêm ví dụ

finché non arriva la controparte e lo interroga.
Đến khi bên kia tới đối chất.
Nel giugno 2015 Macron e la sua controparte tedesca Sigmar Gabriel hanno pubblicato una piattaforma che promuove una continuazione dell'integrazione europea.
Trong tháng 6 năm 2015, Macron và người đồng nhiệm Đức Sigmar Gabriel công bố một nền tảng ủng hộ việc tiếp tục hội nhập châu Âu.
Superwoman: la controparte di Wonder Woman.
Bà là mẹ của Wonder Woman.
La sua controparte non ha frequentato l'università e lavora come manovale, come impiegato, è un colletto bianco o un colletto blu con mansioni di basso livello.
làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế
I più grandi creditori di Swissair, Credit Suisse e UBS, vendettero una parte delle attività di Swissair a Crossair, la controparte regionale della internazionale Swissair.
Chủ nợ chính của hẵng là Credit Suisse và UBS đã bán tài sản của Swissair cho Crossair, một đối tác của Swissair.
Siamo controparti in una controversia immobiliare.
Tôi tin là ta vẫn là đối thủ trong vụ án thuê nhà.
Non sono abituato ad avere a che fare con controparti che dettano le condizioni.
Tôi không quen với việc nhà thầu đưa ra điều kiện.
Gestisce il rischio della controparte in modo incredibilmente sofisticato.
Nó quản lý rủi ro của đối tác theo cách vô cùng phức tạp.
(b) Cos’era Edom, e qual è la sua controparte moderna?
b) Ê-đôm là gì, và hình ảnh tương-ứng ngày nay là gì?
(Matteo 24:3, 14) L’Iddio Onnipotente sapeva di poter instillare nella moderna controparte di Ezechiele il coraggio che avrebbe permesso a quest’unto rimanente di intraprendere e portare a termine questo difficile incarico.
Đức Chúa Trời Toàn-năng biết trước rằng Ngài sẽ có thể ban lòng can-đảm cho lớp người được xức dầu còn sót lại tương-đương với Ê-xê-chi-ên ngõ hầu những người này đủ sức gánh-vác và hoàn-tất trọng-trách đầy thử-thách này.
Oltre ai numeri già visti, è molto più probabile che le donne abbiano una caratterizzazione sessuale più forte delle controparti maschili.
Ngoài các số mà bạn chỉ thấy, nữ giới thường có khuynh hướng dâm dục trong phim hơn bạn diễn nam giới của họ.
(Amos 7:15) Quell’apostata regno di Israele trova la sua controparte nell’odierna cristianità, la quale ha una mentalità materialistica, per sopravvivere conta sulla violenza o sulla minaccia della violenza e si oppone al Sovrano Signore Geova, odiandone il nome.
Tương-đương với nước Y-sơ-ra-ên bội-đạo đó là các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ thời nay, họ có tinh-thần duy-vật, tồn-tại nhờ tùy-thuộc vào bạo-lực hay là sự hăm-dọa dùng bạo-lực, và chống lại Đấng Chúa-tể Giê-hô-va, ghen-ghét danh Ngài.
In questi quattordici matrimoni, nessuno aveva conosciuto la propria controparte durante i primi sei anni di vita.
Trong số 14 cặp này, không có cặp nào mà hai người được nuôi chung từ mới sinh đến 6 tuổi.
In India, le donne povere stanno imparando l'Inglese più rapidamente delle loro controparti maschili per andare a lavorare nei nuovi call center che stanno diffondendosi nel paese.
Ở Ấn Độ, những người phụ nữ nghèo đang học tiếng Anh nhanh hơn những người đồng đẳng nam để họ được nhận vào các trung tâm trả lời điện thoại đang phát triển ở Ấn Độ.
Nel 2017 inoltre, Moon Jae-in, neo-Presidente della Corea del Sud, promise la ripresa della Sunshine policy e la distensione dei rapporti con la sua controparte settentrionale.
Năm 2017, Moon Jae-in được bầu làm Tổng thống Hàn Quốc với lời hứa quay trở lại chính sách Ánh Dương về các mối quan hệ thân thiện với miền Bắc.
Ci sono voluti molti anni affinche'noi progressisti riuscissimo a convincere la controparte,
Những người nhìn xa trông rộng như chúng tôi đã phải mất nhiều năm để thuyết phục các đối tác.
Tutta questa eccitazione ha mandato in corto la mia controparte.
Đến đây! Tất cả những cái này vượt qua vị trí của tôi.
Allora... cita anche la controparte, per una questione di equilibrio.
Cũng phải cho tôi cái gì đó từ phía bên kia để cho cân bằng chứ.
La connettività ha una grande controparte nel ventunesimo secolo: l'urbanizzazione planetaria.
Quá trình kết nối diễn ra theo 2 xu thế chính trong thế kỷ 21: đô thị hoá hành tinh.
E ha la sua controparte moderna.
Và Ê-đôm có một hình ảnh tương-ứng ngày nay.
Ne risulta che è molto più difficile trovare azioni giuste in ambienti avversi in cui la controparte ti osserva attivamente e contrasta quello che stai cercando di ottenere piuttosto che in ambienti benevoli, in cui l'ambiente potrebbe essere semplicemente stocastico ma non è davvero interessato a renderti la vita peggiore.
Hóa ra khó hơn nhiều để tìm ra những hành động tốt trong môi trường đối kháng nơi mà đối thủ bạn luôn quan sát bạn và chống lại những gì bạn cố đạt được tương xứng với môi trường ôn hòa, nơi mà môi trường có thể đơn thuần là ngẫu nhiên nhưng lại không thật sự quan tâm đến việc làm cho cuộc sống bạn tồi tệ hơn
Dopo di che il nostro legale, il fratello Warren Cathcart della Nuova Zelanda, confutò e demolì uno per uno tutti gli argomenti della controparte.
Rồi với những lập luận hùng hồn, luật sư của chúng tôi là anh Warren Cathcart từ New Zealand, đã phản bác và vô hiệu hóa từng lời tố của nguyên cáo.
Il governo gallese e l'Assemblea Nazionale del Galles hanno poteri molto più limitati di quanti non abbiano la loro controparte scozzese.
Chính phủ và Quốc hội Wales có quyền lực hạn chế hơn so với quyền lực được phân cho Scotland.
La cristianità, la controparte moderna di quella violatrice della legge, è molto più grande dell’antica Gerusalemme e della nazione d’Israele.
Các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ ngày nay họp thành tổ-chức hiện-đại phạm pháp, lại lớn lao hơn thành Giê-ru-sa-lem thời xưa và dân-tộc Y-sơ-ra-ên.
Pensa alla controparte.
Hãy tập trung vào những thứ khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controparte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.