controfigura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ controfigura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ controfigura trong Tiếng Ý.

Từ controfigura trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp lót, Diễn viên đóng thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ controfigura

lớp lót

noun

Diễn viên đóng thế

noun

Xem thêm ví dụ

Non sono niente, senza la mia squadra di controfigure.
Toa không là gì nếu không có đội đóng thế của tao.
Con l'aiuto di Charlie Clouser, che aveva composto la colonna sonora per il film, e alcune controfigure, Leigh e James hanno girato il film praticamente senza bilancio, inoltre Leigh decise di diventare un protagonista della pellicola.
Với sự giúp đỡ của Charlie Clouser, người đã sáng tác số điểm cho bộ phim, và một vài diễn viên đứng đầu, Leigh và James đã quay bộ phim với ngân sách thấp.
Non dovrebbe esserci una controfigura?
Chúng ta có đại diện cho loại này không?
E hanno detto che la maggior parte degli attori usano la controfigura nei loro film.
Và họ nói hầu hết diễn viên đều dùng kĩ xảo trong điện ảnh
Chiedigli una controfigura.
Dùng thế thân đi.
Avevamo bisogno di rendere accessibili alla biologia quei dati incredibili e per farlo bisognava trovare una controfigura, una controfigura biologica che potesse contenere tutte le informazioni genetiche ma doveva essere organizzato in modo tale da poter essere letto e di fatto occorreva creare questo incredibile avatar.
Chúng ta cần có một con đường để mang sinh học tới dữ liệu khổng lồ đó. Và cách làm là cần tìm một vật thay thế sinh học, mà có thể chứa đựng toàn bộ mã di truyền, nhưng phải xử lý chúng theo cách nào đó để có thể được đọc cùng lúc, và có thể tạo ra đại diện tuyệt vời này.
Quello a sinistra è quando finisce la ripresa, e la ripresa a destra è quella che subentra, e ora scambiamo i ragazzi, così si passa da Asa Butterfield, che è la star del film, alla sua controfigura.
Cậu bên trái là nơi cảnh kết thúc, và bên phải là nơi cảnh quay tiếp tục, và bây giờ chúng tôi thay đổi hai cậu bé, Asa Butterfield, là ngôi sao trong phim, cho đển người đóng thế của anh ấy.
Ho visto alcune scene e ho chiesto a Dexter chi fossero le controfigure.
Tôi vừa xem vài pha nguy hiểm và đã hỏi Dexter xem những người đóng thế là ai.
Usa una controfigura anche per quello.
Việc này cũng dùng thế thân.
Chi mai userebbe una controfigura per la scena del bacio?
Từ xưa đến giờ có diễn viên nào hôn mà phải dùng thế thân?
Sarò la controfigura di Ursula.
Yeah, và tôi sẽ như là 1 miếng vá Ursula.
Usa una controfigura.
Thế thân đi!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ controfigura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.