cookbook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cookbook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cookbook trong Tiếng Anh.

Từ cookbook trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách dạy nấu ăn, sách cẩm nang, sách hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cookbook

sách dạy nấu ăn

noun

sách cẩm nang

noun

sách hướng dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

And I came up with an idea that I would write a cookbook.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
Now it may also be the last cookbook that ever does it.
Bây giờ, nó cũng có thể là cuốn sách dạy nấu cuối cùng làm đều này.
Batmanglij was born to Iranian parents, and grew up in Washington, D.C. His mother is cookbook author Najmieh Batmanglij while his father is a publisher.
Batmanglij sinh ra tại Washington D.C. Mẹ anh là nhà văn chuyên viết sách nấu ăn Najmieh Batmanglij trong khi bố của anh lại là một người làm trong ngành xuất bản.
To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat).
Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo).
On the Butter Chicken Trail: A Moti Mahal Cookbook (1.0 ed.).
On the Butter Chicken Trail: A Moti Mahal Cookbook (ấn bản 1.0).
Just something I learned in a cookbook
Chỉ là điều ta đọc được trong sách nấu ăn
It is important to begin with the end in mind, but the end represented by pictures in cookbooks is an end that is only possible if everything is done right.
Điều quan trọng để bắt đầu với kết quả trong ý nghĩ, nhưng kết quả được trình bày trong các quyển sách dạy nấu ăn chỉ có thể đạt được nếu mọi điều được làm đúng.
And then I'll get to do my cookbook. "
Và rồi tôi sẽ viết sách hướng dẫn nấu ăn sau vậy. "
As of 2016 she has published five cookbooks, including one for children, and is the host of her own television baking show, also called Sweet Secrets.
Tính đến năm 2016, cô đã xuất bản năm cuốn sách dạy nấu ăn, bao gồm một cuốn sách cho trẻ em, và là chủ của một chương trình truyền hình, còn được gọi là Sweet Secrets.
Stuffed peppers List of stuffed dishes June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook
Một số làng tổ chức tiệc làng mà ở đó lekvar được nấu trong ấm đồng (vạc). ^ June Meyers Authentic Hungarian Heirloom Recipes Cookbook
This was the first cookbook of its kind on modern food preservation methods.
Đây là sách dạy nấu ăn đầu tiên dạng này về các phương pháp bảo quản thực phẩm.
Recipe for bibimbap is first mentioned in the Siuijeonseo, an anonymous cookbook from the late 19th century.
Bibimbap lần đầu tiên được nhắc đến ở Siuijeonseo, cuốn sách dạy nấu ăn vô danh từ thế kỉ 19.
Just something I learned in a cookbook.
Chỉ là điều ta đọc được trong sách nấu ăn.
Research suggests that, while the tarte became a specialty of the Hôtel Tatin, the sisters did not set out to create a "signature dish"; they never wrote a cookbook or published their recipe; they never even called it tarte Tatin.
Nghiên cứu cho thấy, dù món bánh trở thành đặc sản trứ danh của Hôtel Tatin, hai bà chủ không hề có động thái " đăng ký bản quyền" hay đưa công thức lên sách nấu ăn để xuất bản; thậm chí họ chưa từng gọi nó là tarte Tatin.
Like her later books, the cookbook includes a DVD showing her demonstrating several recipes.
Giống như những cuốn sách sau này của cô, sách dạy nấu ăn bao gồm một đĩa DVD cho thấy cô thể hiện một số công thức nấu ăn.
Able to to make cookbook do not have vegetable and meat dishes.
Is. có khả năng để làm cho sách nấu ăn không có món ăn rau và thịt.
Goren self-published her first dessert cookbook, Sweet Secrets, in 2006.
Goren tự xuất bản cuốn sách nấu ăn tráng miệng đầu tiên của mình, Sweet Secrets, vào năm 2006.
In 1979, Mrs. Josefina Plá responded Carmagnola children's works: "There is tenderness in the book, a lot of tenderness, too if you do not know Gladys and do not know that she is pure tenderness; that sweetness is her accent and her images of saccharin is not true but honey cookbook interlinings heart. "
Năm 1979, Mrs. Josefina Plá phản hồi về các tác phẩm dành cho trẻ em của Carmagnola: "Có vài quyển sách của bà chứa sự dịu dàng trong đó, có cuốn có rất nhiều sự dịu dàng, nếu bạn không biết Gladys và không biết rằng bà ấy là sự dịu dàng thuần khiết; rằng vị ngọt là giọng nói đường mật của bà và hình ảnh của bà là không đúng mà còn là sách dạy nấu ăn như rót mật vào tim."
He left his career to manage her brand, including her cookbooks, television show, website, and fan forum.
Anh rời bỏ sự nghiệp để quản lý thương hiệu của cô, bao gồm sách dạy nấu ăn, chương trình truyền hình, trang web và diễn đàn người hâm mộ.
Pansino also wrote The Nerdy Nummies Cookbook, which was released on November 3, 2015.
Pansino cũng viết cuốn sách The Nerdy Nummies Cookbook, phát hành ngày 3 tháng 11 năm 2015.
Retrieved 23 March 2018.(subscription required) Cookbooks with recipes for chop suey and accounts of Chinese American cuisine Hom, Ken.
Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2018. Bản mẫu:Subreq Cookbooks with recipes for chop suey and accounts of Chinese American cuisine Hom, Ken.
This is evidenced by a number of recipes for its preparation (e.g. Brunswick stew) found in cookbooks, including James Beard's American Cookery and pre-1997 copies of The Joy of Cooking.
Điều này được chứng minh bằng một số công thức nấu ăn để chuẩn bị của nó (ví dụ như món hầm Brunswick) được tìm thấy trong sách dạy nấu ăn, bao gồm James Beard của American Cookery và bản sao từ trước năm 1997 của The Joy of Cooking.
When an order comes in, the chef looks to the cookbook, your DNA, for the recipe.
Khi có yêu cầu, đầu bếp nhìn vào sổ tay nấu nướng, hay ADN trong cơ thể bạn để tìm công thức.
In 1896 the American cook Fannie Farmer (1857–1915) published The Boston Cooking School Cookbook which contained some 1,849 recipes.
Cùng một khoảng thời gian đó các đầu bếp Mỹ Fannie Farmer (1857 - 1915) đã xuất bản cuốn sách ‘The Boston Cooking School Cookbook’ vào năm 1896 trong đó có 1.849 công thức nấu ăn.
Henry, why don't you put those cookbooks in with the mier.
Henry, sao cháu không bỏ những cuốn sách nấu ăn chung với cái máy trộn luôn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cookbook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.