convulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convulsion trong Tiếng Anh.

Từ convulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng co giật, cơn cười thắt ruột, sự biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convulsion

chứng co giật

noun

cơn cười thắt ruột

noun

sự biến động

noun

Xem thêm ví dụ

“This time I found my knife under the pillow, and while I feigned sleep, my hand convulsively gripped its handle.
Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao.
The drawing of a few drops of blood from certain acupuncture points can bring down high fever , stop convulsions and restore consciousness in a matter of minutes without any other treatment .
Việc làm chảy một vài giọt máu ở một số huyệt châm cứu nào đó cũng có thể giúp giảm sốt cao , hết chứng co giật và làm bệnh nhân tỉnh lại trong chừng vài phút mà không cần phải chữa trị gì khác .
His motives are in every case malicious, and he convulses at the appearance of redeeming light, at the very thought of truth.
Động cơ của nó luôn luôn hiểm độc, nó làm đảo lộn ánh sáng cứu chuộc và ngay cả ý nghĩ về lẽ thật.
Then, with a last convulsion, which this time he had no more strength to combat, he slid from the sofa onto the floor.
Rồi lần này trong cơn vật vã cuối cùng, ông không thể chống lại được nữa, và lăn từ ghế dài xuống sàn nhà.
+ 26 After crying out and going through many convulsions, it came out, and the child seemed to be dead, so that most of the people were saying: “He is dead!”
+ 26 Sau khi hét lớn và làm cậu bé co giật nhiều lần, ác thần ra khỏi; cậu bé nằm im như chết nên đa số người ta nói: “Cậu bé chết rồi!”.
After convulsing has stopped . . .
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy:
This property means that drugs that affect cholinergic systems can have very dangerous effects ranging from paralysis to convulsions.
Tính chất này có nghĩa là các thuốc ảnh hưởng đến hệ thống cholinergic có thể có những tác động rất nguy hiểm, từ tình trạng tê liệt đến co giật.
As the boy approaches Jesus, the demon that possesses him knocks him to the ground and throws him into a violent convulsion.
Khi cậu bé đến chỗ Chúa Giê-su, quỷ liền vật cậu bé xuống đất, khiến cậu co giật dữ dội.
He's convulsing!
Anh ta bị co giật!
If ingested, they can cause vomiting, convulsions, and death.
Nếu ăn phải, nó có thể gây nôn, co giật, và tử vong.
Convulsions of fury, which she hadn’t been able to control, had paid the debt feminine weakness owes to nature.
Mấy cơn vùng vẫy điên cuồng mà nàng không thể vượt qua đã trả giá cho món nợ của thân phận đàn bà đối với tạo hóa.
His body stiffens, and his head and limbs begin to convulse.
Toàn thân trở nên cứng, đầu và tứ chi bắt đầu co giật.
An investigation by the Associated Press has revealed the presence of a vast array of pharmaceuticals in municipal drinking water including antibiotics , anti-convulsants , mood stabilizers and sex hormones .
Một cuộc điều tra của Associated Press cho biết nguồn nước uống đô thị hiện có rất nhiều loại dược phẩm chẳng hạn như thuốc kháng sinh , thuốc chống co giật , chất ổn định tâm trạng và hoóc-môn giới tính .
‘This time I found my knife under my pillow and, as I feigned sleep, my hand convulsively gripped its hilt.
Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao.
If you start to convulse, we'll know you're telling the truth.
Khi anh bắt đầu rối loạn, anh sẽ nói sự thật.
The neurotropic activities of the ergot alkaloids may also cause hallucinations and attendant irrational behaviour, convulsions, and even death.
Các hoạt động thần kinh của các alcaloid ergot cũng có thể gây ra ảo giác và hành vi phi lý của người phục vụ, co giật và thậm chí tử vong.
In the autumn of 1536, the north of England was convulsed in a series of uprisings collectively known as the Pilgrimage of Grace, the most serious opposition to Henry's policies.
Mùa thu năm 1536, miền Bắc nước Anh oằn mình dưới một loạt những cuộc nổi dậy tập thể gọi là Pilgrimage of Grace, sự đối kháng nghiêm trọng nhất đối với những chính sách của Henry.
Even higher temperatures are not in themselves dangerous or significant unless your child has a history of convulsions or a chronic disease.
Ngay cả sốt cao hơn vẫn không nguy hiểm, ngoại trừ con bạn có tiền căn co giật hoặc bị một căn bệnh mãn tính.
And by seven minutes I had gone into these awful convulsions.
Và chưa đầy bảy phút tôi đã rơi vào tình trạng co giật tồi tệ này.
In 1848, when a series of revolutions convulsed Europe, Nicholas intervened on behalf of the Habsburgs and helped suppress an uprising in Hungary, and he also urged Prussia not to accept a liberal constitution.
Năm 1848, khi một loạt các cuộc đảo lộn châu Âu, Nikolaiđã can thiệp thay cho Habsburgs và giúp ngăn chặn cuộc nổi dậy ở Hungary, và ông cũng kêu gọi Prussia không chấp nhận một hiến pháp tự do.
You want to skin them alive then wear their flesh as a cape as you dance around their convulsing corpses.
Anh muốn lột da bọn chúng làm áo choàng và nhảy múa trong sự tức giận của chúng.
They are seized with convulsions and pain,
Chúng quặn thắt đau đớn
Like, I remember one day I found my dad convulsing, foaming at the mouth, OD-ing on the bathroom floor.
Chẳng hạn, tôi nhớ có một hôm tôi bắt gặp cha mình co giật, sùi bọt mép, và sốc thuốc phiện trên sàn nhà tắm.
In an instant she conveyed that this boy’s younger brother had just fallen in the home, had hit his head sharply and was having some kind of seizure or convulsion.
Trong khoảnh khắc, bà cho biết rằng đứa em trai của người thanh niên này mới vừa bị té ngã trong nhà, đầu bị đập mạnh và đang bị động kinh hoặc co giật.
* He foamed at the mouth, had convulsions, and at times fell into the water or the fire.
* Miệng nó sùi bọt, nó bị phong giựt, và đôi khi nó rơi vào nước hoặc lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.