coordinare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coordinare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordinare trong Tiếng Ý.
Từ coordinare trong Tiếng Ý có nghĩa là phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coordinare
phối hợpverb Mi permette di stare in piedi. È coinvolto nel movimento coordinato. Nó giúp tôi đứng thẳng. Bộ phận này điều phối các cử động cần có sự phối hợp. |
Xem thêm ví dụ
Allora, il passo successivo, o la sfida che abbiamo affrontato era coordinare questo movimento. Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này. |
Poiché il bambino era diventato irrequieto, ha dovuto lasciare la riunione prima che potessi dirle quanto il Signore l’avrebbe amata e apprezzata per l’aiuto offerto nel coordinare gli sforzi dei Suoi discepoli. Nhưng vì đứa con nhỏ trong tay của chị phụ nữ ấy bắt đầu quấy nên chị phải rời buổi họp trước khi tôi có thể nói cho chị ấy biết Chúa yêu thương và biết ơn chị ấy về sự giúp đỡ để phối hợp các nỗ lực của môn đồ của Ngài. |
La convenzione ha istituito l'Organizzazione internazionale dell'aviazione civile (in lingua inglese "International Civil Aviation Organization", meglio nota con la sigla ICAO), agenzia specializzata delle Nazioni Unite incaricata di coordinare e regolamentare il trasporto aereo internazionale. Công ước về Hàng không Dân dụng Quốc tế, viết tắt là CICA (Convention on International Civil Aviation), còn gọi là Công ước Chicago do được ký tại Chicago (Hoa Kỳ), là công ước được Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO), một cơ quan chuyên môn của Liên Hiệp Quốc, đảm trách điều phối và điều chỉnh giao thông hàng không quốc tế. |
Philips, ho bisogno di te per coordinare una verifica con le agenzie di noleggio. Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê. |
La gente era ferita perche'non riuscivamo a coordinare gli sforzi. Con người bị tổn thương vì chúng ta đã không hành động cùng nhau. |
La prima generazione di reti peer-to-peer per lo scambio di file, come Napster ad esempio, si basava su un database centralizzato per coordinare le attività di ricerca e memorizzazione all'interno del network. Chi tiết Các mạng chia sẻ tệp ngang hàng thế hệ đầu tiên, chẳng hạn như Napster, đã dựa vào cơ sở dữ liệu trung tâm để phối hợp tra cứu trên mạng. |
L'importante contributo dei Domini per lo sforzo bellico fu riconosciuto nel 1917 dal primo ministro britannico David Lloyd George quando invitò ciascuno dei primi ministri dei Domini di partecipare a un gabinetto imperiale di guerra per coordinare la politica imperiale. Đóng góp quan trọng của các quốc gia tự trị vào nỗ lực chiến tranh được Thủ tướng Anh David Lloyd George công nhận vào năm 1917 khi ông mời thủ tướng của các quốc gia tự trị tham gia một Nội các Chiến tranh Đế quốc để phối hợp chính sách đế quốc. |
Dobbiamo pensare a come aprire le API del governo, e al modo per farlo, la nuova grande superpotenza sarà quella che saprà combinare con successo la gerarchia delle istituzioni -- perché dobbiamo mantenere questi valori pubblici, dobbiamo coordinare il flusso -- ma con la diversità, la vita pulsante, il caos e l'agitazione delle reti, tutti noi che lavoriamo insieme per costruire queste innovazioni in cima alle nostre istituzioni, per partecipare alle pratiche amministrative. Chúng ta cần nghĩ về cách để mở giao diện API của chính phủ, và cách mà chúng ta sẽ làm điều đó, sức mạnh siêu khủng tiếp theo sẽ dành cho người có thể thành công trong việc kết hợp trật tự các cơ quan - vì chúng ta phải duy trì những giá trị cộng đồng, chúng ta phải thích ứng với thay đổi - nhưng với sự đa dạng và cuộc sống luôn dao động đầy sự hỗn loạn và nhộn nhịp của mạng xã hội, tất cả chúng ta cùng chung tay xây dựng những cải cách mới dành cho các cơ quan của chúng ta, để tham gia quản lý nhà nước. |
2 Nel coordinare i vostri sforzi con quelli dell’organizzazione dell’assemblea, tenete presente che sono necessari mesi, talvolta anni, per preparare ogni cosa. 2 Đừng quên rằng việc kết hợp các nỗ lực của bạn với sự sắp đặt tổ chức đại hội phải cần đến hàng tháng—đôi khi hàng năm—để chuẩn bị. |
Scopro che più di 100 anni di ricerca sulla fisiologia del midollo spinale, a partire dal Premio Nobel Sherrington, avevano mostrato che il midollo spinale, nella maggior parte delle lesioni, conteneva tutti i collegamenti neurali necessari e sufficienti per coordinare la locomozione, ma poiché viene interrotta la comunicazione con il cervello, sono in uno stato non-funzionante, come dormienti. Hơn 100 năm nghiên cứu sinh lý học tủy sống, bắt đầu với giải Nobel của Sherrington, đã chỉ ra rằng tủy sống, bên dưới hầu hết các chấn thương, có tất cả những mạng lưới thần kinh cần thiết để kết hợp vận động nhưng phần tiếp nhận từ não bị gián đoạn, chúng ở tình trạng không hoạt động. |
Il linguaggio è una componente di una tecnologia sociale rivolta ad amplificare i benefici della cooperazione -- a raggiungere accordi, a concludere affari ed a coordinare le nostre attività. Ngôn ngữ là một phần của kỹ năng xã hội để gia tăng lợi ích của sự cộng tác -- để đạt được các thỏa thuận, để ký kết hợp đồng và để phối hợp các hoạt động của chúng ta. |
La International Seabed Authority (ISA) (Autorità Internazionale per i Fondali Marini) è un ente intergovernativo con sede a Kingston, Giamaica, fondato per coordinare e controllare tutte le attività connesse ai minerali presenti nei fondali marini internazionali oltre i limiti delle giurisdizioni nazionali. Cơ quan quản lý Đáy biển Quốc tế (ISA) (tiếng Anh: International Seabed Authority, tiếng Pháp: Autorité internationale des fonds marins, tiếng Tây Ban Nha: Autoridad Internacional de los Fondos Marinos) là một tổ chức liên chính phủ có trụ sở tại Kingston, Jamaica, được thành lập để tổ chức, quản lý và kiểm soát tất cả các hoạt động liên quan tới việc khai thác tài nguyên ở vùng đáy biển quốc tế nằm bên ngoài giới hạn quyền tài phán trên biển của quốc gia, tức quản lý vùng chiếm hầu hết các đại dương trên thế giới. |
Nel 1950 ricevetti l’incarico di coordinare il lavoro per il reperimento degli alloggi per i delegati della prima di una lunga serie di grandi assemblee allo Yankee Stadium di New York. Vào năm 1950, tôi nhận một nhiệm vụ tạm thời—giám thị việc cung cấp chỗ ở cho những đại biểu tới đại hội đầu tiên trong số nhiều đại hội lớn tại Sân Vận Động Yankee ở Thành Phố New York. |
Così, quando ci diamo la briga di ampliare l'orizzonte a tal modo, una volta che iniziamo a rischiarare le voci in quelle zone d'ombra, quando iniziamo a tradurre, a integrare e coordinare, si finisce in posti davvero strani. Một khi bạn bắt đầu mở rộng mạng lưới, bắt đầu lắng nghe những tiếng nói trong bóng tối, bắt đầu phiên dịch và chọn lọc những gì bạn đọc và nghe, bạn sẽ đi đến những nơi cực kỳ xa lạ. |
Di nuovo, se fate volare grandi quantità di robot, è impossibile coordinare centralmente tutte le informazioni abbastanza rapidamente da far loro portare a termine il lavoro. Nếu bạn có rất nhiều con robot khác nhau, bạn không thể dùng một bộ não trung tâm để xử lý hết các thông tin với tốc độ đủ nhanh khi chúng thực hiện nhiệm vụ. |
Ad esempio il 4 dicembre 2001, secondo i media, “i ministri degli esteri di 55 paesi dell’Europa, del Nordamerica e dell’Asia centrale adottarono all’unanimità un piano” per coordinare i loro sforzi. Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực. |
Se la classe ha un altro insegnante oltre a te e se vi alternate insegnando una settimana per uno, potrebbe essere necessario coordinare i vostri sforzi al fine di dare un seguito. Nếu các anh chị em chia sẻ một sự chỉ định giảng dạy với một giảng viên khác và giảng dạy trong những tuần xen kẽ với nhau, thì là điều cần thiết để phối hợp các nỗ lực của các anh chị em để theo dõi. |
Gli anziani possono interessarsi di coordinare gli sforzi quando dispongono le visite pastorali. Sự phối hợp là điều mà các trưởng lão có thể nhớ khi sắp xếp công việc đi thăm chiên. |
Una coppia missionaria esperta nel trattamento dell’acqua si è recata in Papua Nuova Guinea per aiutare a coordinare il lavoro di soccorso. Một cặp vợ chồng truyền giáo có chuyên môn trong lĩnh vực xử lý nước đã đi đến Papua New Guinea để giúp phối hợp những nỗ lực cứu trợ. |
▪ Se nella stessa Sala del Regno si terrà più di una celebrazione, le congregazioni interessate dovranno coordinare bene le rispettive attività per evitare di ingombrare inutilmente l’atrio, l’ingresso, i marciapiedi pubblici e il parcheggio. ▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Kỷ niệm trong cùng Phòng Nước Trời, nên điều hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, cửa ra vào, đường đi và chỗ đậu xe. |
In genere un anziano o un servitore di ministero viene incaricato di coordinare il lavoro. Thông thường, một trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức được chỉ định để phối hợp công việc. |
Qui ho il privilegio di coordinare l’opera di predicazione tra gli abitanti cambogiani, laotiani e thailandesi della zona. Nơi đây, tôi có đặc ân điều phối công việc giảng đạo cho người Cam-pu-chia, Lào và Thái sinh sống ở vùng đó. |
Per esempio, di recente i testimoni di Geova hanno aperto a Cuba un ufficio per coordinare la loro opera di predicazione nel paese. Chẳng hạn, gần đây Nhân-chứng Giê-hô-va đã mở một văn phòng tại Cuba, văn phòng này xúc tiến việc điều hành công việc rao giảng tại nước này. |
E il motivo è che, prima di Internet, coordinare più di 100 000 persone, senza contare la remunerazione, era sostanzialmente impossibile. Và lý do là vì, trước khi có Internet, điều hành hơn 100.000 người, đừng nói đến là cả trả lương họ, dường như là không tưởng rồi. |
Mentre cresce e continua a rilasciare estrogeni, quest'ormone aiuta a coordinare crescita e preparazione dell'utero, e comunica anche al cervello quanto si sviluppi bene il follicolo. Nang trứng phát triển và tạo ra estrogen, không chỉ giúp tổ chức cho sự phát triển và chuẩn bị của tử cung, mà còn thông báo với não sự phát triển của nang trứng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordinare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coordinare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.