coordinamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coordinamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coordinamento trong Tiếng Ý.
Từ coordinamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phối hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coordinamento
sự phối hợpnoun Non ha le prove di un coordinamento. Anh không có chứng cứ về sự phối hợp giữa họ. |
Xem thêm ví dụ
Questa è cooperazione senza coordinamento. Đây là hợp tác không phân quyền. |
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Uno dei meccanismi utilizzati per comunicare, è il loro coordinamento, la sincronia. Một trong những hành vi chúng dùng để giao tiếp sự phối hợp đó là thực hiện cùng lúc. |
Abbiamo problemi strutturali importanti nel mondo che potrebbero beneficiare immensamente dalla partecipazione di massa e dal coordinamento che gli attori di questo nuovo potere sanno bene come generare. Hiện nay thế giới có các vấn đề cơ cấu lớn có thể được trợ giúp rất nhiều từ các kiểu tham gia tập thể và hợp tác ngang bằng mà những người chơi sức mạnh mới biết rõ cách tạo nên. |
Il Consiglio inoltre ha servito il presidente come braccio principale per il coordinamento di tali politiche tra le varie agenzie governative. Hội đồng cũng là cơ quan chính giúp Tổng thống phối hợp những chính sách này trong các cơ quan khác của chính phủ. |
Ma ho il problema della visione doppia e mi manca ancora il coordinamento dei muscoli”. Nhưng tôi mắc chứng song thị và khả năng phối hợp vận động giữa các cơ bị suy giảm”. |
Questo tipo di tensione interferisce con il coordinamento armonico fra la mente, gli organi della parola e il controllo della respirazione, che dovrebbe essere spontaneo e naturale. Sự căng thẳng này gây trở ngại cho sự phối hợp hài hòa giữa não bộ, các cơ quan phát âm và việc điều khiển hơi thở—là một hoạt động cần suôn sẻ và tự nhiên. |
Quando ho contattato -- il mio team di coordinamento, hanno detto: "Guarda, Ben, le condizioni stanno diventando troppo pericolose. Khi tôi nói chuyện với đội quản lý dự án này, họ nói: "Này Ben, điều kiện thời tiết đang trở nên quá nguy hiểm. |
La supervisione, il coordinamento e l’addestramento sono sotto la direzione dell’anziano Alan Layton e di sua moglie. Sự giám sát, phối hợp và huấn luyện nằm dưới sự hướng dẫn của Anh Cả và Chị Alan Layton. |
Se ricordate la guerra fredda, beh, fu un gioco molto duro ma relativamente stabile tra due giocatori, dove fu possibile un certo coordinamento tra le due superpotenze. Nếu bạn nhớ tới chiến tranh lạnh, đó là một cuộc chơi khá gian khổ, nhưng một đối thủ mạnh thi đấu với hai đối thủ khác, điều này cho phép những sự hợp tác giữa hai thế lực rất mạnh. |
In maniera molti intelligente, anche se meno ovvia, rivoltando i dati che avevano in testa, i ricercatori sono stati in grado di esplorare le reti di coordinamento in Siria che si occupavano di accogliere e trasportare verso il confine i combattenti stranieri. Mặc dù, có lẽ điều thông thái nhất, và mơ hồ nhất, bằng cách lật tung các dữ liệu, các nhà nghiên cứu đã có thể khám phá sâu sắc mạng lưới hợp tác ở Syria đó là nơi cuối cùng có trách nhiệm nhận và vận chuyển các chiến binh ngoại quốc đến biên giới. |
Nel complesso la guarigione di una ferita è un esempio strabiliante di coordinamento programmato con estrema cura. Tóm lại, quá trình lành vết thương là một ví dụ đáng kinh ngạc về sự phối hợp được lập trình vô cùng chính xác. |
Queste formiche non hanno un coordinamento centrale. Bạn thấy đó, đàn kiến này không được trực tiếp chỉ huy. |
Mentre servivo come Settanta di area, uno dei pali nel mio consiglio di coordinamento ha partecipato a un grande viaggio al tempio. Trong khi tôi đang phục vụ với tư cách là một Thầy Bảy Mươi có thẩm quyền Giáo Vùng, một trong những giáo khu trong hội đồng điều phối của tôi tham dự với một nhóm đông người trong chuyến đi đền thờ. |
E questo coordinamento potrebbe diventare ancora più difficile con l'introduzione di armi informatiche. Và những mối liên hệ thậm chí có thể chỉ là trò lừa bịp với sự ra đời của vũ khí công nghệ cao. |
Quelli del Comitato di coordinamento non violento. Ủy ban Điều phối Bất bạo động Sinh viên ( SNCC ). |
Nel periodo intercorrente tra il 1920 e il 1929, l'Haganah mancava di una forte autorità centralizzata e di un accettabile coordinamento. Trong khoảng thời gian 1920–1929, Haganah thiếu bộ chỉ huy trung ương hoặc phối hợp hành động. |
Quest'ultima fu decentrato a metà degli anni Novanta Col riorientamento degli anni Settanta, lo SCI convertì la sua struttura da segreterie internazionali e regionali per il coordinamento ad un coordinamento internazionale, affiancato a gruppi di lavoro che si concentravano su una determinata regione o zona di interesse. Việc tập trung này cũng được phân quyền từ giữa những năm 90. Với việc định hướng lại những năm 70, SCI chuyển đổi cơ cấu tổ chức của Ban thư ký quốc tế và khu vực và các ban điều phối quốc tế thành các nhóm làm việc, tập trung và các khu vực ưu tiên nhất định. |
Nuovo potere è dispiegamento di partecipazione di massa e coordinamento -- sono i due elementi chiave -- per creare cambiamento e ottenere risultati. Sức mạnh mới là việc khai thác sự tham gia của quần chúng và hợp tác ngang hàng - đây là hai nhân tố chính - tạo ra thay đổi và chuyển đổi kết quả. |
Coordinamento. HOWARD: Phối hợp |
Una volta che Git permette di collaborare senza coordinamento, si comincia a vedere la formazione di comunità che sono enormemente grandi e complesse. Từ khi Git cho phép hợp tác không phân quyền, bạn bắt đầu thấy những cộng đồng cực kỳ lớn và phức tạp. |
Ci serve un registro globale delle attività finanziare, maggiore coordinamento sulla tassazione della ricchezza, e anche una tassa molto bassa sulla ricchezza sarebbe un modo per produrre informazione, in modo da adattare le politiche a qualunque cosa si osservi. Chúng ta cần đăng ký toàn cầu về tài sản tài chính, nhiều sự hợp tác về hệ thống thuế tài sản, và thậm chí thuế tài sản với thuế suất thấp sẽ là một cách để tạo ra thông tin để sau đó ta có thể thay đổi chính sách cho phù hợp với những gì chúng ta quan sát được. |
L ́80% degli errori medici sono causati da problemi di comunicazione e coordinamento tra i membri di un équipe medica. 80% các sai lầm y tế thực sự bị gây ra bởi các vấn đề về thông tin liên lạc và phối hợp giữa các thành viên trong đội ngũ y tế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coordinamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coordinamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.