coppia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coppia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coppia trong Tiếng Ý.

Từ coppia trong Tiếng Ý có các nghĩa là cặp, cặp vợ chồng, ngẫu lực, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coppia

cặp

noun

E non importa quanto vogliate ribellarvi, ma alle coppie servono altre coppie.
Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

cặp vợ chồng

noun

Queste coppie di successo hanno molte cose in comune.
Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều.

ngẫu lực

noun

đôi

adverb

Uscire in coppia con un ragazzo o una ragazza prematuramente è pericoloso.
Việc kết đôi quá sớm với một bạn trai hoặc bạn gái là điều nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Ciò non presuppone che si parli di sette coppie, e questo risulta chiaro anche da altri passi biblici.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
13 Una coppia diede testimonianza informale a un collega di lavoro.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Bisogna capire che ogni 300 coppie di basi nel DNA, siete un po ́ diversi.
Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt
Una giovane coppia con due bambine piccole ci ospitò in casa propria finché non trovammo un appartamento.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Fra loro c’erano Dick e Coralie Waldron, una coppia australiana che presta ancora fedelmente servizio nel paese.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
Vince la prima coppia che termina il percorso.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Adesso lui e " Ro-Ro " sono la coppia migliore.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
C’è una coppia, genitori di un mio amico, che esemplifica questo principio.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
Non c’è da meravigliarsi che sia in cima alla lista dei motivi per cui le coppie litigano più di frequente.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Significa che le giovani coppie dovranno supportare quattro genitori con un'aspettativa di vita di 73 anni.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
Tuttavia, anche le coppie che devono fare i conti con problemi fisici dovuti a un incidente o con disagi emotivi come la depressione possono avere dei benefìci applicando i seguenti consigli.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Mi permetta di vendere una coppia? ́
Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "
Una base di Lewis è qualsiasi molecola o ione che è in grado di formare un nuovo legame di coordinazione donando una coppia di elettroni.
Một bazơ Lewis là bất kỳ phân tử hay ion nào có thể tạo ra liên kết cộng hóa trị phối hợp mới bằng cách cung cấp một (các) cặp electron.
Per i mesi successivi combatterono in coppia.
Tuy nhiên, trong vòng vài năm hai anh em đánh lẫn nhau.
Ringraziamo le fedeli coppie che stanno servendo o hanno servito in passato per la fede e la devozione al vangelo di Gesù Cristo.
Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ogni anno decine di migliaia di giovani, sia maschi che femmine, oltre a molte coppie senior, attendono con ansia di ricevere una lettera speciale da Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
9 Dopo un’attenta valutazione, alcune coppie hanno riscontrato di non avere bisogno di lavorare entrambi a tempo pieno.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
“Ma cerchiamo anche di farci nuovi amici come coppia”, aggiunge, “e questo ci è di grande aiuto”.
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
PER LE COPPIE
VỢ CHỒNG
Quindi, seguendo Einstein, Podolsky e Rosen nel 1935 nel loro famoso "EPR paper", c'è qualcosa che manca nella descrizione della coppia di qubit di cui sopra, vale a dire questo "accordo", chiamato più formalmente una variabile nascosta.
Do đó, theo Einstein, Podolsky, và Rosen vào năm 1935 trong "bài báo EPR" nổi tiếng của họ, có cái gì đó thiếu trong mô tả của cặp qubit đưa ra ở trên—cụ thể là "sự thỏa thuận" này, được gọi chính thức là biến ẩn.
Quest'anno, se ci pensate, più di un miliardo di coppie faranno sesso.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
Dopo aver concesso un tempo sufficiente, organizza gli studenti in coppie e chiedi loro di simulare una conversazione che potrebbero avere nel caso un amico ponesse loro questa domanda.
Sau khi đã đủ thời gian, chia học sinh ra thành các cặp và mời họ đóng diễn một cuộc chuyện trò mà họ có thể có với một người bạn là người đã hỏi họ câu hỏi này.
Se Fisk mi fara'causa... almeno conosco una coppia di avvocati decenti.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
" Quale Paese ha il più alto tasso di mortalità infantile tra queste 5 coppie? "
" Nước nào có tỉ tệ tử vong ở trẻ em cao nhất trong năm cặp nước sau? "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coppia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.