coprire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coprire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coprire trong Tiếng Ý.
Từ coprire trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao phủ, bảo vệ, che giấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coprire
bao phủverb Le mura della sua cella erano coperte da quel posto. Phòng giam của hắn đã được bao phủ với hình của nơi đó. |
bảo vệverb Tuttavia, paghiamo affinché l’assicurazione ci copra in caso dovesse accadere una tale catastrofe. Tuy nhiên, chúng ta trả tiền bảo hiểm để bảo vệ nếu có một thảm họa xảy ra. |
che giấuverb E tuo padre ha coperto tutta la faccenda. Và bố cô đã che giấu việc đó. |
Xem thêm ví dụ
Il 21 giugno 2002 e il 20 febbraio 2003 il club ha venduto due lotti, per 29,7 e 15,9 milioni di euro, per coprire parte dei costi del funzionamento. Câu lạc bộ đã bán hai lô đất, lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 6 năm 2002 và lần thứ hai vào ngày 20 tháng 2 năm 2003, với giá trị tương ứng là 29,7 và 15,9 triệu euro để trang trải một phần chi phí cho hoạt động. |
Non e'nulla che non posso coprire. Chẳng có gì mà tôi che giấu được. |
Uno potrebbe estendere questo tipo di analisi statistica per coprire tutti i lavori del signor Haring. Così, per vedere in quale periodo l'artista preferiva cerchi verdini o quadrati rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
E non l'abbandonerà mai, fino a quando il deserto non si coprirà di nuovo d'acqua."" "Nó sẽ không bao giờ rời khỏi vỏ sò cho đến khi sa mạc được phủ đầy nước""." |
O ancora, potremmo venire informati della necessità di fondi per ristrutturare la filiale, coprire le spese del nostro congresso o aiutare i fratelli colpiti da una calamità naturale. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
Sembra sconcertante che il giornalismo sia così lento a coprire storie in modo veramente globale. Nên lấy làm lạ rằng báo chí đã quá muộn để kể câu chuyện ở quy mô toàn cầu. |
Con la giusta posizione del corpo sono in grado di muovermi in avanti e coprire una notevole distanza. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Ai nostri giorni, il Signore ha detto parole altrettanto forti ai detentori del sacerdozio che cercano di “coprire i [propri] peccati, o [di] gratificare il [loro] orgoglio, [o la loro] vana ambizione”. Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.” |
Quando unisci tutta l'energia prodotta dal sole e dal vento questa riesce malapena a coprire metà di quella del declino nucleare. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Mi coprirà dal vento. Nó sẽ giữ ấm cho anh lúc gió lớn. |
Forse coprirà il prezzo dei biglietti del treno e tutto il resto. Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác. |
Gli alberi si ripresero il terreno perduto, e anche qualcosa di più, arrivando a coprire l’Islanda. Cây cối tái chiếm vùng đất trước đây của chúng và thậm chí một số loài còn bao phủ cả Iceland. |
E così i gruppi al Tootsie's o al CBGB dovevano suonare abbastanza forte, il volume doveva essere abbastanza alto da coprire le persone che cascavano, che urlavano e qualsiasi altra cosa stessero facendo. Những ban nhạc biểu diễn ở Tootsie's hay CBGB's đều phải chơi với âm lượng đủ lớn -- sao cho có thể át được tiếng mọi người nhảy múa, gào thét hay làm bất cứ điều gì mà họ đang làm. |
Quindi dovevo utilizzare il mio braccio paralizzato come un moncone e coprire i numeri mentre procedevo e spingevo i tasti, in modo che, una volta tornata normale, sarei stata in grado di dire, "Sì, ho già composto quel numero." Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi." |
Questa immagine mostra una porzione di cielo così piccola che ce ne vorrebbero un centinaio per coprire la luna piena. Bức ảnh này là một mảnh trên bầu trời. nhỏ tới mức cần 100 mảnh như vậy để bao quanh mặt trăng. |
Coprire un molestatore di bambini non e'contemplato. Bao che cho một kẻ lạm dụng trẻ em thì không. |
Ha commesso adulterio con Betsabea e, siccome non è riuscito a coprire le sue azioni, ha fatto in modo che il marito di lei venga ucciso. Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết. |
Accettò di coprire tutte le spese per rafforzare la Guardia Nazionale della Giordania e le forze armate alleate. Ông chấp thuận bù đắp toàn bộ phí tổn để củng cố Vệ binh và Quân đội Jordan. |
È sufficiente per coprire le spese. Nó vừa đủ cho việc chi tiêu của mình. |
Sono 6000 chilometri quadri da coprire. 1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ. |
Se invece sul conto della circoscrizione non ci sono fondi sufficienti per pagare le spese dell’assemblea o per coprire le spese iniziali dell’assemblea successiva (ad esempio un deposito da versare per l’utilizzo del locale in cui tenerla), il sorvegliante di circoscrizione può disporre che le congregazioni siano informate del privilegio di contribuire. Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp. |
Può coprire una moltitudine di difetti, ma ne è cosciente. Tình yêu đó che đậy vô số khuyết điểm, nhưng không nhắm mắt trước các khuyết điểm ấy. |
Possono coprire un’ampia gamma di argomenti, ma di solito hanno alcune cose in comune: (1) non sono superficiali né esclusivamente basate sui fatti (sebbene possano essere un approfondimento a domande basate sui fatti), (2) hanno un collegamento con la nostra vita quotidiana e (3) ci invitano a fornire più di una sola risposta prestabilita. Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều. |
Coprirò qualsiasi spesa da qui ai prossimi sei mesi, eh? Trả trước 6 tháng. |
Provvedono a coprire da soli tutte le loro spese. Chính họ tự trang trải các chi phí của họ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coprire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coprire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.