dividere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dividere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dividere trong Tiếng Ý.
Từ dividere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia, chia rẽ, chẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dividere
chiaverb La cicogna ha portato a casa un nuovo bambino e non vuoi dividere mammina? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
chia rẽverb Amici, sono piu'le cose che ci uniscono di quelle che ci dividono. Các bạn, có nhiều thứ đoàn kết chúng ta lại hơn là chia rẽ chúng ta. |
chẻverb E'come se avessero diviso la tua voce in due. Nghe như họ chẻ tiếng cô ra làm hai. |
Xem thêm ví dụ
Il re doveva dividere il potere con l'Assemblea, ma restava il diritto di veto e la scelta dei suoi ministri. Nhà vua phải chia sẻ quyền lực với Quốc hội được bầu ra, nhưng nhà vua vẫn được sử dụng quyền phủ quyết và quyền lựa chọn bộ trưởng. |
Preferirei dividere l'ammontare tra più pietre. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
Se ritieni di saperlo fare, puoi anche dividere i file in file più piccoli modificando manualmente il codice CSV o ICAL. Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL. |
È d'accordo a tenerti qui, e dividere i nuovi nati della mia mandria. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
15 Satana si serve dei contrasti che sorgono tra i fratelli per dividere il popolo di Geova. 15 Sa-tan dùng những mối bất đồng làm cạm bẫy để gây chia rẽ dân Đức Chúa Trời. |
Di sfidare gli eserciti delle nazioni, di dividere la terra, di spezzare ogni legame, di stare alla presenza di Dio; di fare ogni cosa secondo la sua volontà, secondo il suo comando, di sottomettere principati e poteri; e questo mediante la volontà del Figlio di Dio, che era da prima della fondazione del mondo” (Traduzione di Joseph Smith, Genesi 14:30–31 [nella Guida alle Scritture]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
Gli studenti del sesto grado di Levenson et al definivano i numeri pari come "numeri multipli di 2 o numeri divisibili per 2" ma non erano in grado di applicare questa definizione a 0 perché non erano sicuri di come moltiplicare o dividere 0 per due. Hai học sinh lớp 6 trong nghiên cứu của Levenson và các cộng sự đều định nghĩa các số chẵn là các bội số của hai hoặc các số chia hết cho 2, nhưng hai em lại không thể áp dụng được định nghĩa này cho số không, vì cả hai đều không chắc chắn về cách nhân hoặc chia số không cho 2. |
Chiedi ai gruppi di dividere i fogli in due colonne, una intitolata Preparativi di Laconeus e l’altra Paralleli moderni. Yêu cầu các nhóm chia tờ giấy của họ thành hai cột, một cột viết Những Chuẩn Bị của La Cô Nê và cột kia viết Những Điều Tương Đương Hiện Đại. |
La cicogna ha portato a casa un nuovo bambino e non vuoi dividere mammina? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
Se per recarsi sul territorio bisogna fare un bel po’ di strada, coloro che viaggiano insieme possono dividere le spese del carburante. Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng. |
È un amico con cui posso dividere qualcosa. Em thích có bạn cùng sở thích để chia sẻ |
Ora posso dividere il mio viaggio nella poesia orale in tre fasi. Bây giờ tôi có thể chia hành trình thơ nói của mình thành ba giai đoạn |
Sono entrambi divisibili per 2, quindi se lo vuoi ai minimi termini, vogliamo dividere entrambi per 2. Chúng cùng chia hết cho 2, nên nếu ta muốn chúng ở dạng tối giản chúng ta phải chia chúng cho 2. |
La morte, come un nemico, cominciò a dividere i coniugi. Kẻ thù là sự chết bắt đầu chia rẽ vợ chồng. |
Possiamo prendere con la forza tutto invece che dividere con loro. Ta có thể chiếm tất cả bằng vũ lực những gì mà chúng đề nghị phân chia. |
Voleva che le etnie si mescolassero, permettendogli così di dividere e comandare. Ông ấy muốn các chủng tộc trộn lẫn với nhau theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị. |
Tale frutto sana i contrasti personali, a differenza delle opere della carne, che invece tendono sempre a dividere. Bông trái thần khí hàn gắn lại vết rạn nứt giữa chúng ta với người khác, còn việc làm của xác thịt thì luôn gây sự chia rẽ. |
Qualche volta è utile dividere la classe in coppie o piccoli gruppi in modo che gli studenti possano partecipare insieme a un’attività o discussione. Đôi khi là điều hữu ích để chia lớp học ra thành những cặp hay các nhóm nhỏ để các học viên có thể cùng nhau tham gia trong một sinh hoạt học hỏi hay thảo luận. |
E posso continuare, e ho trovato -- (Risate) -- anche, questo suggerimento da Milano: il nostro spartitraffico, che chiamiamo panettone, dipinto -- sapete, quelle bellissime cose di cemento che usano a Milano per dividere la carreggiata. Và tiếp đến (Tiếng cười) Một ý tưởng từ Milan: Phương tiện phân làn giao thông gọi là "panettone", và nó được tô màu thế này Đây là đồ bê tông tuyệt đẹp sử dụng khắp Milan để xác định làn đường. |
12 Perciò io gli darò la sua parte fra i grandi, ed egli dividerà il bottino coi forti, perché ha dato la sua anima alla morte, ed è stato annoverato fra i trasgressori; ed ha portato i peccati di molti, e ha ainterceduto per i trasgressori. 12 Vậy nên ta sẽ chia cho người một phần với những vĩ nhân, và người sẽ chia của chiếm được với những kẻ mạnh; vì người đã trút hết tâm hồn mình cho đến chết; và người đã bị kể vào hàng những kẻ phạm tội; và người đã mang lấy tội lỗi của nhiều người, cùng acan thiệp cho những kẻ phạm tội. |
Dividerò la Tanzania in cinque gruppi di reddito, dal reddito più alto a quello più basso, ed eccoci qua. Tôi sẽ tách Tanzania thành 5 nhóm thu nhập, từ thu nhập cao nhất đến thu nhập thấp nhất, và chúng ta hãy bắt đầu xem. |
Dovrai dividere, se vinci. Nếu thắng thì phải chia tiền đấy. |
Se la composizione della classe permette le discussioni in piccoli gruppi, considera la possibilità di dividere i membri della classe o della famiglia in gruppi di quattro persone. Nếu bối cảnh cho phép cuộc thảo luận trong nhóm nhỏ, thì hãy cân nhắc việc chia các học viên hoặc những người trong gia đình ra thành các nhóm bốn người. |
E poi quando hanno fallito, hanno cominciato a parlare di complotti provenienti da Tel Aviv per dividere il mondo arabo. Và sau đó khi họ thất bại, họ bắt đầu nói đến âm mưu của chính quyền Tel Aviv và Washington nhằm chia rẽ thế giới Ả Rập. |
Stava per seppellire il suo unico figlio, e non aveva un marito con cui dividere la sofferenza. Bà sắp chôn người con trai duy nhất, và không có chồng cùng san sẻ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dividere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dividere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.