corazoncito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corazoncito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corazoncito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ corazoncito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giữa, hình trái tim, lõi, dũng khí, ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corazoncito

giữa

(heart)

hình trái tim

(heart)

lõi

(heart)

dũng khí

(heart)

ruột

(heart)

Xem thêm ví dụ

Tiene corazoncitos en las bragas!
Đúng là có trên quần sịp thật mà.
El corazón dorado de una estrella en paz es mejor que tu corazoncito espantado.
Trái tim thanh thản của một ngôi sao có giá trị hơn nhiều một trái tim nhỏ bé đang khiếp sợ.
Corazoncito.
Honeybunny!
Cualquier cosa con la que tu corazoncito pueda soñar.
Tất cả điều ước của con sẽ thành sự thật
En el fondo de tu corazoncito, lo sabes, y estoy hablando en serio.
Tận sâu thẳm trong tim bạn, bạn biết tại sao, và tôi đang cực kì nghiêm túc.
Este es tu chance, corazoncito, de ser parte de una bandada.
Đây là cơ hội của cậu, thỏ con, trở thành một phần của một đàn thật sự.
En casa tenía una gata de verdad y sabía que lo que tenían ahí no eran corazoncitos.
Họ có một con mèo mẹ thật ở nhà, và cô bé biết mèo mẹ không có hình trái tim ở đó.
Continúa, corazoncito.
Được rồi, Honeybun.
¡ Le he puesto a la " i " un corazoncito!
Tôi kết thúc bằng chữ tôi với hình trái tim.
Creo que ya puedo dejar de llamarte corazoncito.
Có lẽ tôi không gọi cậu là Bunny nữa đâu.
Cálmate, corazoncito.
Tự giúp bản thân mình đi, thỏ con.
Solo deja de llamarme " corazoncito ", ¿de acuerdo?
Chỉ cần đừng gọi tớ là thỏ con nữa, được chứ?
¿Corazoncitos y flores?
Trái tim và hoa à?
¿" Corazoncito "?
Thỏ con à?
Rompió su pobre corazoncito.
Điều đó đã làm tan nát trái tim của ông ta.
animando sus corazoncitos y dándoles esperanza.
Khơi sáng tâm hồn và cho chúng hy vọng.
O tal vez eres uno de aquellos alegres que ponen corazoncitos sobre las íes.
Chắc cô là loại người lạc quan lúc nào cũng chấm dấu chữ " i " bằng một trái tim?
¡ Perdónennos en sus corazoncitos!
Tha lỗi cho chúng tôi, hỡi những trái tim nhỏ bé!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corazoncito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.