corncob trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corncob trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corncob trong Tiếng Anh.

Từ corncob trong Tiếng Anh có nghĩa là bắp ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corncob

bắp ngô

noun

Xem thêm ví dụ

Instead of two corncobs, there should be two fishes.
Thức ăn gồm hai con cá chứ không phải hai trái bắp.
This is corncobs turned into charcoal.
Đây chính là lõi ngô đã được chuyển thành than.
What he found were actually halfway between maize and teosinte—corncobs the size of a cigarette filter.
Thứ mà anh ta tìm thấy thực ra nằm giữa ngô và teosinte - bánh ngô có kích thước bằng một bộ lọc thuốc lá.
Then you can harvest the kernels, and then you just need a few kernels. I add mycelium to it, and then I inoculate the corncobs.
Bạn có thể thu hoạch hạt, và bạn chỉ cần một vài hạt bắp -- tôi cho sợi nấm vào, và tôi ghép hạt đó vào lõi bắp.
Some of the oldest corncobs ever found suggest that the inhabitants of northern Peru were making popcorn and corn flour at least 3,000 years ago.
Một số cùi bắp lâu đời nhất từ trước đến nay (như hình trên) cho thấy có thể là dân cư ở miền bắc Peru đã làm bắp rang và bột bắp từ ít nhất 3.000 năm trước.
Now, three corncobs, no other grain lots of mushrooms begin to form.
Đây, ba lõi bắp, không cần loại ngũ cốc nào khác -- hàng loạt những cây nấm sẽ mọc lên.
Corncobs can be hollowed out and treated to make inexpensive smoking pipes, first manufactured in the United States in 1869.
Lõi ngô cũng có thể khoan lỗ và dùng như một loại tẩu hút thuốc rẻ tiền, lần đầu tiên được sản xuất tại Mỹ vào năm 1869.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corncob trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.