corduroy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corduroy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corduroy trong Tiếng Anh.

Từ corduroy trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhung kẻ, quần nhung kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corduroy

nhung kẻ

noun

quần nhung kẻ

verb

Xem thêm ví dụ

Well, maybe corduroy.
Có lẽ là quần nhung.
Corduroy scrounged by Hendley.
Vải nhung do Hendley chôm.
Upon hearing that Sherman's men were advancing on corduroy roads through the Salkehatchie swamps at a rate of a dozen miles per day, Johnston "made up his mind that there had been no such army in existence since the days of Julius Caesar."
Nghe tin quân miền Bắc dùng đường lót cây tiến vào khu lầy lội thuộc sông Salkehatchie với vận tốc 12 dặm một ngày, Johnston than rằng "xưa nay không có quân đội nào hành quân như thế này từ thời Julius Caesar."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corduroy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.