corposo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corposo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corposo trong Tiếng Ý.

Từ corposo trong Tiếng Ý có các nghĩa là đặc, đầy, đầy đủ, chắc nịch, phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corposo

đặc

(solid)

đầy

(compact)

đầy đủ

chắc nịch

(solid)

phong phú

(meaty)

Xem thêm ví dụ

Il club fu fondato il 4 febbraio 1899 con il nome di Fußballverein Werder da un gruppo di studenti sedicenni che vinse un corposo premio sportivo.
1899 – Câu lạc bộ thể thao SV Werder Bremen được thành lập với tên gọi Fußballverein Werder bởi một nhóm gồm 16 học sinh trung học hướng nghiệp.
Un contingente piuttosto corposo si mosse.
Một nhóm người khá đông bước ra.
Ora sgorga dal beccuccio un espresso cremoso e corposo.
Cà phê bắt đầu chảy ra, có nhiều bọt, đặc như dòng chảy của mật ong nóng.
L’abbondanza di scelte, tuttavia, porta con sé un altrettanto corposa responsabilità.
Tuy nhiên, việc có nhiều cách lựa chọn này cũng mang theo nhiều trách nhiệm.
Se e'un assegno corposo, voglio un'altra borsa di Marni.
Nếu nó là 1 kiểm tra quan trọng. Tôi muốn 1 chiếc túi Marni khác.
Invece di mollare, raggiunge il gruppo di testa e vince, vince la maratona di New York, e torna a casa con un assegno corposo.
Thay vì thua cuộc, cô ấy vượt qua vị trí dẫn đầu và chiến thắng, trong cuộc thi chạy ma- ra- tông thành phố New York, trở về nhà với một tờ séc giá trị lớn.
Invece di mollare, raggiunge il gruppo di testa e vince, vince la maratona di New York, e torna a casa con un assegno corposo.
Thay vì thua cuộc, cô ấy vượt qua vị trí dẫn đầu và chiến thắng, trong cuộc thi chạy ma-ra-tông thành phố New York, trở về nhà với một tờ séc giá trị lớn.
Nel 1849 pubblicò un corposo articolo sulla teoria dinamica del principio di diffrazione, nel quale mostrò che il piano di polarizzazione deve essere perpendicolare alla direzione di propagazione.
Vào năm 1849 ông xuất bản một bài báo dài về lý thuyết động của hiện tượng nhiễu xạ, trong đó ông đã chứng minh rằng mặt phẳng của sự phân cực phải vuông góc với hướng truyền sóng.
Khālid fu inviato da Abū Bakr dall'Iraq in Siria con corposi rinforzi e gli fu affidato la conduzione dell'invasione.
Khalid đã được gửi bởi Abu Bakr từ Iraq đến Syria với quân tiếp viện và dẫn đầu cuộc xâm lược.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corposo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.