corrente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corrente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corrente trong Tiếng Ý.

Từ corrente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy, hiện hành, hiện thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corrente

chảy

verb

Wikipedia, e avrete anche l'acqua corrente e gabinetti all'interno.
WIkipedia, nước sạch chảy và toilet trong nhà.

hiện hành

adjective

in corso presentando l’articolo “Aiuto per la famiglia: Come trovare veri amici”.
hiện hành, dùng bài “Xây đắp tổ ấm—Làm sao tìm được tình bạn đích thực?”.

hiện thời

adjective

Di fatto, se il trend corrente continua,
Thật sự, nếu xu hướng hiện thời tiếp diễn,

Xem thêm ví dụ

Temevo che la corrente mi portasse lontano da ciò che avevo fatto.
Tôi sợ tôi sẽ để cho nước cuốn tôi khỏi những gì tôi phải làm.
Abbastanza ondulazioni possono cambiare la corrente.
Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy.
Ha fatto prelievi in contanti del valore di 9.999 dollari da questo conto corrente ben otto volte.
Và ông ta rút số tiền lên tới 9,999 đô từ tài khoản này. Tám lần khác nhau.
D'accordo, non servirà a pagare le bollette della corrente o gli alimenti che mando a tua madre.
Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con.
Questo scritto di cui era apparso nei due anni precedenti, in riviste di Schweigger e Poggendorff, ha esercitato una notevole influenza sullo sviluppo della teoria e le applicazioni della corrente elettrica.
Công trình này, mầm bệnh đã xuất hiện trong hai năm trước đó trong các tạp chí của Schweigger và Poggendorff, đã tạo ra một ảnh hưởng quan trọng đối với sự phát triển của lý thuyết và ứng dụng của dòng điện.
Improvvisamente la corrente la portò troppo vicina a un mulinello, e la barca si inclinò da un lato fino a rovesciarsi del tutto.
Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật.
Quindi, per generare corrente, il magnesio perde due elettroni per diventare ione di magnesio che poi migra attraverso l'elettrolita, accetta due elettroni dall'antimonio, e poi si mescola con questo per formare una lega.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Ma solitamente, l'utente finale non ne è al corrente, perché tutto ciò che vede è il nome della multinazionale, non dove il prodotto è stato sviluppato.
Nhưng tất nhiên, là người dùng cuối, bạn không thể nhìn thấy điều đó, bởi vì bạn chỉ nhìn thấy tên công ty, thay vì nơi nó được sản xuất.
La zona calda è la Corrente del Golfo, quella fredda corrisponde al Golfo del Maine.
Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine.
E infine, molti non ne sono al corrente, ma lo scarabocchio è il precursore di alcuni dei nostri più grandi patrimoni culturali.
Và cuối cùng, tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta.
Non c’era più corrente elettrica e presto cadde la notte, costringendo i soccorritori a lavorare con le torce o a lume di candela.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Google acquisisce un'istantanea di ogni pagina web da utilizzare come copia di backup qualora la pagina corrente non fosse disponibile.
Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn.
E anche la corrente.
Bị cắt, điện cũng thế.
Quando salta la corrente, tutti gli accessi al caveau e all'ascensore si bloccheranno per due minuti.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Hai nuotato contro la corrente!
Anh đã bơi ngược dòng!
Perché c'è uno sport, un'attività, di cui tutti siamo al corrente, e che tutti condoniamo.
Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua.
Quando i genitori seguono l’opinione corrente secondo cui i figli devono imparare a risolvere i problemi da soli, questi vengono spesso abbandonati a se stessi.
Khi họ theo sự khôn ngoan thông thường cho rằng con trẻ phải học tự xử lý các vấn đề, thì chúng thường bị bỏ mặc để tự lo liệu lấy.
È questa combinazione di metallo liquido, sale fuso e alta temperatura che ci permette di inviare corrente elevata attraverso questa cosa.
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
Bagnate le mani con acqua corrente pulita e usate il sapone.
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.
Il concetto del vento termico spiega come le differenze della velocità del vento in altezza dipendono dalle differenze di temperatura sull'asse orizzontale, e spiegano l'esistenza delle correnti a getto.
Khái niệm gió nhiệt giải thích sự khác nhau về tốc độ gió ở các độ cao khác nhau phụ thuộc vào sự khác nhau về nhiệt độ theo chiều ngang và giải thích sự tồn tại của luồng khí (jet stream).
La corrente ha un impatto piuttosto importante sul clima dell'estremo oriente russo, in particolar modo per quanto riguarda la penisola della Kamčatka e la penisola dei Ciukci, dove il limite settentrionale di crescita degli alberi è spostato verso sud di oltre dieci gradi rispetto alla latitudine di tale limite nell'entroterra siberiano.
Hải lưu này có ảnh hưởng đáng kể lên khí hậu của vùng Viễn Đông nước Nga, chủ yếu là Kamchatka và Chukotka, ở đó giới hạn phía bắc của sự sinh trưởng thực vật là 10 ° về phía nam so với vĩ độ mà nó đạt được trong đất liền ở Siberi.
I loro figli hanno potuto vedere chiaramente quali correnti della vita avrebbero portato pace e felicità.
Con cái của họ có thể thấy rõ dòng đời nào sẽ mang lại sự bình an và hạnh phúc.
Ha prodotto generatori di corrente, che stiamo sperimentando in Bangladesh, in due villaggi, dove il letame di vacca produce biogas, il quale fa funzionare i generatori.
Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân bò đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện.
Come dimostrano queste parole, Davide sapeva che Geova era al corrente non solo delle sue sofferenze ma anche dell’effetto che avevano sui suoi sentimenti.
Câu này cho thấy Đa-vít biết rằng Đức Giê-hô-va không chỉ để ý đến nỗi khổ mà Ngài còn quan tâm đến cảm xúc của ông bị tác động thế nào.
Per quanto tempo le acque correnti possono rimanere impure?
“Dòng nước lũ vẫn còn không tinh khiết bao lâu nữa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corrente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.