correggere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correggere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correggere trong Tiếng Ý.

Từ correggere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấm, chữa, sửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correggere

chấm

noun

Il professor Youens ha corretto il mio compito sui sistemi dinamici o e'fatto lei?
Giáo sư Youens chấm bài hệ thống động lực học của em hay là anh chấm?

chữa

verb

Ricordati che il pentimento non serve soltanto per correggere peccati gravi.
Hãy nhớ rằng sự hối cải không phải chỉ là sửa chữa các tội lớn.

sửa

verb

Sono una persona che ha molti difetti, ma che possono essere facilmente corretti.
Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa.

Xem thêm ví dụ

(b) In che modo Gesù aiutò gli apostoli a correggere il loro pensiero, e cosa ci insegnano le sue parole?
(b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào?
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Fanno invece parte di tutta la Scrittura che Dio ispirò per insegnare e correggere. — 2 Timoteo 3:16.
Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16.
(II Corinti 7:1) Qualunque cristiano abbia bisogno di correggere la propria condotta caparbia troverà davvero utili i consigli scritturali di sorveglianti amorevoli. — Proverbi 28:13; Giacomo 5:13-20.
Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20).
Gli armeni, che disprezzavano la decisione del Kavburo del 1921, vedevano nei loro sforzi la possibilità di correggere un errore storico, anche in base al principio di autodeterminazione dei popoli, principio garantito nella costituzione; gli azeri d'altro canto vedevano le richieste armene come inaccettabili e si allinearono alla posizione di Gorbačëv.
Người Armenia nhìn nhận quyết định Kavburo năm 1921 (tách Karabakh khỏi Armenia) với thái độ khinh thị, cho rằng bằng quyết tâm của mình, họ có thể sửa chữa một sai lầm có tính chất lịch sử, theo nguyên tắc tự quyết, là một quyền được đảm bảo trong hiến pháp Người Azeri thì coi đòi hỏi từ bỏ lãnh thổ bởi người Armenia là không thể hiểu nổi, và ủng hộ lập trường của Gorbachev.
A volte occorre correggere pubblicamente l’errore, il che può causare risentimento, un sentimento di umiliazione o persino di essere rigettati.
Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ.
Il padre che dirige la propria casa in maniera eccellente consulta le Scritture, che sono ‘utili per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia’.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Se stavano andando nella direzione sbagliata, il cielo mostrava loro come correggere la rotta.
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
8 Inoltre domanda se sono stati sufficientemente umili, se si sono spogliati dall’orgoglio e dall’invidia e se sono stati gentili con i loro simili.9 Se rispondiamo con onestà a domande come queste, possiamo correggere fin dall’inizio qualsiasi deviazione dal sentiero stretto e angusto e osservare le alleanze con precisione.
8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác.
È importante mantenere un controllo regolare e rifiutare di saltarne uno, sia per gli aeroplani che per i membri della Chiesa, perché permette di trovare e correggere i problemi prima che diventino pericolosi, dal punto di vista meccanico o spirituale.
Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh.
* Quello che ci si augura infatti è che così riceva l’incoraggiamento necessario per correggere la sua condotta.
Sắp đặt này nhằm giúp người con bị khai trừ nhận được sự khích lệ cần thiết để sửa đổi đường lối.
Packer ha osservato che quando una persona che si trova in posizione di correggere non lo fa, sta pensando a se stessa.
Packer nhận xét rằng khi một người ở trong vị thế sửa đổi một người khác mà không làm như vậy, thì người ấy đang nghĩ đến bản thân mình.
Quindi prendiamo una decisione e andiamo avanti con fede, fiduciosi nel fatto che il Signore ci correggerà se sbaglieremo.
Sau đó hãy đưa ra một quyết định và tiến bước trong đức tin, tin cậy Chúa sẽ sửa đổi chúng ta nếu chúng ta đã sai lầm vì lý do nào đó.
Gesù sapeva cosa avevano in mente e colse l’occasione per correggere il loro concetto errato della grandezza.
Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng.
(Matteo 16:22, 23) Anche le persone spirituali devono continuare a correggere il proprio modo di pensare.
(Ma-thi-ơ 16:22, 23, Tòa Tổng Giám Mục) Ngay cả một người có thiêng liêng tính cũng cần phải tiếp tục điều chỉnh lối suy nghĩ.
(Genesi 8:21) Geremia 17:9 ci rammenta: “Il cuore è più ingannevole di qualunque altra cosa ed è difficile da correggere.
Giê-rê-mi 17:9 nhắc nhở chúng ta: “Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”.
Possiamo contribuire a “disingannare l’opinione pubblica” e a correggere la disinformazione quando veniamo dipinti come qualcosa che non siamo.
Chúng ta có thể giúp “đánh tan sự ngộ nhận của quần chúng,” và sửa lại thông tin sai lạc khi chúng ta bị mô tả sai.
Di certo verrà un giorno per correggere le cose
Dĩ nhiên sẽ có một ngày để duyệt xét lại những sự việc,
Essendo un Padre amorevole, Geova cercò benevolmente di correggere suo figlio, ma Caino rifiutò l’aiuto che gli veniva offerto.
Là Cha yêu thương, Đức Giê-hô-va nhân từ sửa dạy con ngài.
Chiedi agli studenti di pensare silenziosamente a quale, tra le frasi scritte alla lavagna, rappresenta meglio la loro reazione se un genitore o un dirigente della Chiesa li stesse per correggere o chiedesse loro di cambiare qualcosa che stanno facendo.
Yêu cầu học sinh im lặng cân nhắc cụm từ nào ở trên bảng giống nhất với cách họ có thể đáp ứng nếu một người cha hay mẹ hoặc vị lãnh đạo Giáo Hội sửa chỉnh họ hoặc yêu cầu họ thay đổi một điều gì đó mà họ đang làm.
“Il cuore è più ingannevole di qualunque altra cosa ed è difficile da correggere” (Geremia 17:9).
“Lòng người ta là dối-trá hơn mọi vật, và rất là xấu-xa: ai có thể biết được?”.—Giê-rê-mi 17:9.
E'il comportamento che stai cercando di correggere.
Đó là cách cư xử anh cố gắng sửa.
Hai mai pensato di fare una dieta drastica o di ricorrere alla chirurgia estetica per correggere un difetto fisico?
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
Lo feci continuare ancora per qualche minuto e poi dissi: «Anziano, condivido gran parte di ciò che ha detto, ma devo correggere una cosa: lei sa che Dio la ama.
Tôi để cho anh ấy tiếp tục nói thêm trong một vài phút nữa và rồi tôi nói: “Này Anh Cả, tôi thông cảm với nhiều điều mà anh đã nói, nhưng tôi cần phải sửa lại một điều: anh có biết Thượng Đế yêu thương anh mà.
Per correggere il problema, verifica di:
Để khắc phục vấn đề này, hãy đảm bảo:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correggere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.