hallway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hallway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallway trong Tiếng Anh.

Từ hallway trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành lang, phòng trước, phòng đợi, tiền sảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hallway

hành lang

noun

Can we please talk in the hallway, Dad?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?

phòng trước

noun

The hallway's the only room in the apartment with no windows.
Phòng trướcphòng duy nhất trong căn hộ không có cửa sổ.

phòng đợi

noun

I also put an advanced Fourier system on the main hallway chalkboard.
Tôi cũng đã đặt bài hệ thống Fourier nâng cao ở trên bảng ngoài phòng đợi chính.

tiền sảnh

noun

He wanted to do it in the hallway of my building.
Anh ta muốn quan hệ với mình trên tiền sảnh tòa nhà mình ở.

Xem thêm ví dụ

Can we please talk in the hallway, Dad?
Chúng ta có thể ra hành lang nói chuyện chứ, bố?
I walked up the creaky stairs to the second floor, down a dim hallway to the last door on the right.
Tôi bước lên chiếc cầu thang kẽo kẹt tới tầng hai, men theo một hành lang nhờ sáng tới cánh cửa cuối cùng về bên phải.
How may we avoid making unnecessary noise in the hallways?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
You sure you folks don't wanna go out in the hallway and settle this?
Hai người không muốn ra hành lang giải quyết vụ này à?
When the player is standing at the perceived center of the room, the two hallways appear to have both the same depth and equally sized paintings.
Khi người chơi đang đứng ở giữa phòng, hai hành lang dường như có cùng chiều sâu và những bức tranh có kích thước bằng nhau.
The hallways are Camera Two.
Hành lang là Máy quay Hai.
Fifteen minutes after the operation started, I saw Mari in the hallway, crying.
Mười lăm phút sau khi ca mổ bắt đầu, tôi thấy Mari đang khóc trong hành lang.
So that tenants will not be unduly disturbed, some publishers alternate from one end of the hallway to the other end until the floor is worked, instead of knocking on one door after another down a corridor.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
She was still in good health and occupied her time by playing the board game Othello and taking short walks in the facility's hallways.
Bà vẫn có sức khỏe tốt và chiếm hết thời gian của mình bằng cách chơi trò chơi cờ bàn và đi bộ ngắn trên hành lang của cơ sở.
I'd yell it at you whenever we passed each other in the hallway?
Tao toàn hét vào mặt mày mỗi khi hai thằng đi ngang qua ở đại sảnh ấy?
That hallway out there is a kill-box.
Cả sảnh này đầy phục kích.
There we were in a crowded hallway, reciting together the Young Women theme as we said, “We will stand as witnesses of God at all times and in all things, and in all places.”
Chúng tôi đứng ở đó trong một hành lang đông người, cùng nhau đọc thuộc lòng chủ đề của Hội Thiếu Nữ như sau: “Chúng tôi sẽ đứng làm nhân chứng của Thượng Đế bất cứ lúc nào, trong bất cứ việc gì, và ở bất cứ nơi đâu.”
Why are hallways always that color?
Tại sao các sảnh luôn là màu đó?
When Zara asks for the second clue, it tells her the sum of the numbers is the same as the number of the hallway she entered.
Khi Zara yêu cầu manh mối thứ hai, giọng nói nói cho cô tổng của ba số đó bằng với số của hành lang mà cô bước vào.
North hallway.
Hành lang phía bắc.
Hallway clear.
Sảnh trống.
And on Wooster Street, in a building with the creaky hallways and the loft with the 12-foot ceilings and the darkroom with too many sinks under the color-balanced lights, she found a note, tacked to the wall with a thumb-tack, left over from a time before towers, from the time before babies.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
So I wandered down the hallway to my colleague Chris Hansen's office.
Vì vậy tôi đã đi dọc hành lang xuống văn phòng đồng nghiệp Chris Hansen.
He was unable to run out of the door, and collapsed and died in the hallway.
Anh đã không thể chạy ra tới cửa và ngã xuống chết ngay giữa lối đi.
He wanted to do it in the hallway of my building.
Anh ta muốn quan hệ với mình trên tiền sảnh tòa nhà mình ở.
He stood up and headed into the dark hallway toward his parents’ room.
Nó đứng lên và đi vào hành lang tối về phía phòng của cha mẹ.
We stood in the hallway of a meetinghouse and hugged and comforted each other.
Chúng tôi đứng trong hành lang của nhà hội và ôm nhau cùng an ủi nhau.
Since she did ask for the clue, the hallway number must have matched the only sum that appears more than once in the list: thirteen.
Nhưng vì cô đã hỏi manh mối thứ ba, hành lang chắc chắn sẽ là số xuất hiện hai lần trong tám dãy số: mười ba.
You're gonna hang out in the hallway and stand guard, okay?
Cậu sẽ loanh quanh ngoài hành lang và trông chừng, được chứ?
However, in a few cases, unsupervised children have been observed swimming, playing in elevators, talking loudly, and running in hallways.
Tuy nhiên, có người thấy một số trẻ em không ai trông chừng đã đi bơi, đùa giỡn trong thang máy, nói chuyện om sòm, và chạy nhảy trong hành lang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.