hall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hall trong Tiếng Anh.

Từ hall trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng, hội trường, phòng đợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hall

phòng

noun

Many offices of the municipal government are in the town hall.
Nhiều văn phòng của chính quyền thành phố nằm trong tòa thị chính.

hội trường

noun

It's larger than some of the other symphony halls.
Nó lớn hơn một vài hội trường nhạc giao hưởng.

phòng đợi

noun

Here's the kitchen, and the waiting room down the hall if you get bored.
Đây là nhà bếp. Và một phòng đợi cuối hành lang nếu cô thấy chán.

Xem thêm ví dụ

Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Or by the first person to rush into the hall to get them.
Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
In 1871 the Polaris expedition, a US attempt on the Pole led by Charles Francis Hall, ended in disaster.
Năm 1871 đoàn thám hiểm Polaris, một nỗ lực của người Mỹ, do Charles Francis Hall chỉ huy, đã chấm dứt trong thảm hoạ.
Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing .
Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn .
In many places, the brothers had good reason to fear that if the two races met together for worship, their Kingdom Hall would be destroyed.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Each week the Vaca family travel three hours on bicycles to the Kingdom Hall
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
It included two tracks from the Royal Albert Hall in 1970, one each from the Led Zeppelin III and Houses of the Holy sessions, and three from the In Through the Out Door sessions.
Album bao gồm 2 ca khúc thu âm trực tiếp từ buổi diễn ở Royal Albert Hall từ năm 1970, 2 ca khúc thu âm từ thời kỳ Led Zeppelin III và Houses of the Holy và 3 ca khúc từ thời kỳ In Through the Out Door.
Toward the end of the project, he even worked an entire night so that the brothers could have the Kingdom Hall ready for dedication the following morning.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
The cedar columns in Thutmose I's hypostyle hall were replaced with stone columns by Thutmose III, however at least the northernmost two were replaced by Thutmose I himself.
Các cây cột bằng gỗ tuyết tùng trong đại sảnh đường của Thutmose I đã được Thutmose III thay thế bằng các cột đá sau này, tuy nhiên ít nhất là hai cây cột nằm về phía cực bắc đã được chính Thutmose I thay thế.
Study hall is between 4:30 and 6:30, followed by a light supper.
Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ.
You could consider Titus 2:10 and explain how his work to enhance the Kingdom Hall will “adorn the teaching of our Savior, God.”
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
The oldest building on campus, Connecticut Hall (built in 1750), is in the Georgian style.
Tòa nhà cổ nhất của khuôn viên đại học Yale là Sảnh Connecticut (xây dựng năm 1750) theo kiến trúc Georgian.
It was very different from the Kingdom Hall I was used to.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.
Miss Universe 2011, the 60th anniversary of the Miss Universe pageant, was held on 12 September 2011 at Citibank Hall, São Paulo, Brazil.
Hoa hậu Hoàn Vũ 2011 cũng là lễ kỷ niệm lần thứ 60 của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ, được tổ chức vào ngày 12 tháng 09 năm 2011 tại Citibank Hall, São Paulo, Brazil.
Would you like to attend a meeting at the Kingdom Hall in your community?
Bạn có muốn tham dự một buổi họp tại Phòng Nước Trời trong khu vực của bạn không?
Attending meetings may require considerable sacrifice for those who live far from the Kingdom Hall.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
Many of the individual towns were rebuilt to have a unique character, such as the town of Grammichele which was built in a hexagonal shape with the town square in the centre, consisting of the parish and town hall.
Nhiều thị trấn được xây dựng lại trở thành những địa điểm độc đáo, chẳng hạn như Grammichele được xây dựng theo một hình lục giác với quảng trường ở trung tâm bao gồm có nhà thờ giáo xứ và tòa thị chính.
Although it is a simple, one-story structure, Myeongjeongjeon was built on an elevated stone yard that imbued it with the dignity of a main hall.
Mặc dù nó rất đơn giản với một lối kiến trúc, Myeongjeongjeon được xây dựng trên một khuôn viên mang đậm phong cách của một chính điện.
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89.
De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89.
Have plans been made to clean the Kingdom Hall beforehand and afterward?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
She had heard at the Kingdom Hall how important it is for all to preach, so she put two Bible brochures in her bag.
Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp.
Hall was involved for one month during preproduction; his ideas for lighting the film began with his first reading of the script, and further passes allowed him to refine his approach before meeting Mendes.
Hall còn đóng góp khoảng một tháng trong quá trình hậu kỳ; các ý tưởng nhằm giảm lược bộ phim của anh bắt đầu từ lần đọc kịch bản đầu tiên và sau đó giúp anh gặp Mendes.
In the hall there's a café and bar.
Ở trung tâm vườn có một quán café và quán ăn.
My dear young women, what a wonderful sight you are in this great hall.
Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hall

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.