cortesia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cortesia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortesia trong Tiếng Ý.

Từ cortesia trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lịch sự, sự nhã nhặn, lịch sự, nhã nhặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cortesia

sự lịch sự

noun

sự nhã nhặn

noun

Ma sotto la loro cortesia, percepisco un profondo mare di emozioni.
Nhưng ẩn sâu dưới sự nhã nhặn này, tôi khám phá ra hơi thở sâu của phẩm hạnh của họ. Higen

lịch sự

noun

Perché non mi usi la cortesia di guardarmi quando parli con me?
Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện?

nhã nhặn

noun

Che ne dice di mostrare un po'di cortesia professionale, dolcezza?
Sao cô em không tỏ ra nhã nhặn một chút?

Xem thêm ví dụ

Per esempio nella lingua mosquito quando ci si rivolge a qualcuno non esistono formule di cortesia come “signore” o “signora”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
È il momento di essere premurosi e buoni, onesti e cortesi gli uni con gli altri in tutti i nostri rapporti.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sựnhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
Essere cortesi anche quando è difficile
Cư xử lịch sự trong những hoàn cảnh khó khăn
Prima di iniziare una conversazione o quando entrano in un negozio hanno l’abitudine di salutare con un cortese “Buenos días” (buongiorno) o “Buenas tardes” (buon pomeriggio).
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
2 Dobbiamo sempre usare buone maniere: cortesia, considerazione, gentilezza, educazione e tatto.
2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị.
Fate un esempio che dimostri come la cortesia può addolcire gli oppositori.
Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối.
Fra le altre cose scrisse: “Tutti erano e sono cortesi, si trattano con gentilezza: questo è l’atteggiamento che ho notato nei giorni scorsi, e dimostra la levatura dei membri della vostra società, che vivono tutti insieme come un’unica famiglia felice”.
Ngoài một số điều khác, ông viết: “Mọi người đều lịch sự, họ nói chuyện tử tế với nhau, thái độ mà họ bày tỏ trong vài ngày qua—tất cả đều chứng tỏ phẩm chất của những người thuộc xã hội quí vị, và cho thấy mọi người đều sống với nhau như một gia đình hạnh phúc”.
Senza contare la cortesia protessionale.
Chưa kể còn 1 thứ gọi là xã giao nghề nghiệp nữa chứ.
Sono feccia, non conoscono la cortesia.
Hai người này, họ không có phép lịch sự.
Potete cantare, per cortesia, la prima nota del Don Giovanni?
Bạn hát được nốt đầu tiên của vở Don Giovanni chứ?
E ringrazio il Presidente e la First Lady per la cortesia e... Ospitalita'.
Cảm ơn ngài Tổng thống và Đệ nhất phu nhân vì sự trọng đãi và hiếu khách.
Siate cortesi, amichevoli e pazienti.
Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện.
Per mantenere l’ordine sociale fra uomini con inclinazioni peccaminose, egli sostenne l’importanza del li, che significa condotta appropriata, cortesia e l’ordine delle cose.
Để giữ cho xã hội được trật tự giữa những con người có khuynh hướng tội lỗi, ông nhấn mạnh sự quan trọng của chữ lễ (li), có nghĩa đàng hoàng, lễ phép, và trật tự thứ bậc.
Ma con notevole preveggenza, lo stesso John Bennet Lawes ebbe la cortesia di fornirci qualche indizio.
Nhưng với tầm nhìn xa trông rộng đặc biệt, chính John Bennet Lawes đã để lại cho chúng ta nhiều câu chuyện.
Perché non mi usi la cortesia di guardarmi quando parli con me?
Tại sao anh không có phép lịch sự nhìn tôi khi nói chuyện?
Mi segua, per cortesia, signor hammerson.
Vui lòng theo tôi, thưa ngài Hammerson.
TD: Ma forse nello spirito di apprezzare la vostra cortesia potrei condividere con voi una piccola storia che mi riguarda.
Có lẽ với tinh thần cảm kích đối với sự tử tế của tất cả các bạn tôi có thể chia sẻ với mọi người một câu chuyện nho nhỏ về bản thân mình.
Forse ricevereste una risposta cortese dal suo ufficio, ma è molto improbabile che vi verrebbe concesso di parlare direttamente con lui.
Có lẽ bạn nhận được một lá thư từ văn phòng của ông lịch sự từ chối lời yêu cầu của bạn.
Molto cortese.
Vô cùng hân hạnh.
Li tratterete con rispetto e cortesia.
Các người phải tôn trọng và tử tế với chúng.
Nel XVI secolo, però, lo spagnolo Hernán Cortés conquistò gli aztechi.
Vào thế kỷ thứ mười sáu, Hernán Cortés của Tây-ban-nha đã chinh phục những người Át-tếch.
Romeo! no, non lui, anche se il suo volto essere migliore di ogni uomo, ma la sua gamba eccelle tutti gli uomini, e per una mano e un piede, e un corpo, - anche se non è da parlare, eppure sono passato confrontare: non è il fiore di cortesia, - ma io lo garantisce come dolce come un agnello. -- Vai tue vie, fanciulla; servire Dio.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
Ti volevo fare una cortesia, non chiedere il tuo permesso.
tôi chiÒ mõÒ lõÌi 1 caìch liòch sýò, chýì không phaÒi xin quyêÌn cuÒa anh.
Vorrei poter essere più cortese, ma
Tôi ước gì mình lịch thiệp hơn, nhưng...
Lo sarebbe se mi facessi la cortesia di crepare!
Em sẽ vui... nếu anh ban cho em một ân huệ là đi chết đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortesia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.