costante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costante trong Tiếng Ý.
Từ costante trong Tiếng Ý có các nghĩa là hằng số, không thay đổi, bền lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costante
hằng sốnoun (quantità non variabile) Tra tutte le persone che ha ucciso ci dev'essere una costante. Trong số tất cả những người hắn giết, phải có 1 hằng số. |
không thay đổiadjective Tramite questi esempi, vediamo che le difficoltà sono la costante! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
bền lòngadjective Rimanere saldi, costanti e fedeli. Hãy kiên trì, bền lòng, và trung tín. |
Xem thêm ví dụ
Resistono, “costanti e fermi”2, in una serie di circostanze e di ambienti difficili. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Possiamo essere certi che, essendo costanti nella preghiera, otterremo il sollievo e la calma interiore che desideriamo. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Col torpore che può venire solo dal contatto costante e inesorabile con il male, accettò il fatto che ogni momento sarebbe potuto essere l’ultimo. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(“Prestate costante attenzione alle istruzioni divine”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
Questo nutrimento costante vi terrà al sicuro sul sentiero. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Prestate costante attenzione al vostro insegnamento Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
I ragazzi hanno bisogno di costante aiuto per capire che l’ubbidienza ai santi princìpi è il fondamento del miglior modo di vivere. — Isaia 48:17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Tutti quelli che ti sono vicini vivono in costante pericolo. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
Mi insegnò che il lavoro serio e costante, il perseverare con pazienza, mi avrebbe aiutato ad apprendere. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Circa 150. 000 anni fa, quando il linguaggio cominciò ad essere usato, abbiamo cominciato a usare le parole in queste costanti emergenze, e non solamente " Oddio, c'è una tigre con i denti a sciabola ", che poteva essere utile, ma anche " Oddio, non ho mandato quella mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Essi richiedono un lavoro costante e intenzionale. Các mối quan hệ này đòi hỏi nỗ lực liên tục, với chủ định. |
Ad esempio, quando viaggio e conosco i membri della Chiesa, vedo che c’è un costante miglioramento nella loro vita. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
Nelle ultime due settimane Yoo Mi Ho ha mantenuto abitudini costanti. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi. |
Tramite questi esempi, vediamo che le difficoltà sono la costante! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
Fratelli e sorelle, siamo grati per la vostra fede e per le vostre preghiere costanti in favore dei dirigenti della Chiesa. Thưa các anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội. |
Tuttavia, questo balsamo può essere applicato solo in virtù dei principi della fede nel Signore Gesù Cristo, del pentimento e dell’obbedienza costante. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
Dobbiamo essere costanti in Cristo, nutrirci abbondantemente della Sua parola e perseverare sino alla fine.30 Chúng ta phải bền bỉ trong Đấng Ky Tô, nuôi dưỡng những lời Ngài, và kiên trì chịu đựng đến cùng.30 |
Quando il cielo era coperto, si orientavano grazie alle onde morte oceaniche, lunghe e regolari, prodotte da venti costanti. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Smith disse: «...il dono dello Spirito Santo è una benedizione speciale suggellata sui seguaci di Gesù Cristo battezzati e penitenti, ed è una ‹testimonianza costante›. Smith đã nói về ân tứ này: “’Ân tứ Đức Thánh Linh‘ là một phước lành đặc biệt được ấn chứng trên những người đã hối cải, chịu phép báp têm và tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, và là ’một bằng chứng vĩnh cửu.‘ |
Era invero un figlio convertito di Dio, come possiamo esserlo noi: pieno di carità, costante e indomito nella testimonianza del Salvatore e del Suo vangelo, e determinato a perseverare sino alla fine. Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
Il modo in cui il Signore dirige la Sua Chiesa richiede una fede grande e costante da parte di tutti coloro che Lo servono sulla terra. Sự dẫn dắt của Chúa cho Giáo Hội của Ngài đòi hỏi đức tin lớn lao và vững vàng của tất cả những người phục vụ Ngài trên thế gian. |
Fratelli e sorelle, vi ringraziamo per la vostra fede e le vostre preghiere costanti in favore dei dirigenti della Chiesa. Thưa anh chị em, chúng tôi cám ơn đức tin và những lời cầu nguyện liên tục của anh chị em thay cho các vị lãnh đạo của Giáo Hội. |
Segnali di onde gravitazionali come il GW170817 possono essere utilizzati per fornire misure indipendenti della costante di Hubble. Tín hiệu sóng hấp dẫn tương tự như GW170817 có thể được sử dụng như là những còi báo chuẩn (standard siren) cung cấp phép đo độc lập hằng số Hubble. |
Beh, credo che il più lungo sia il pi greco, la costante matematica. Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học. |
Era costante. Nó thật ổn định. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.