costa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costa trong Tiếng Ý.

Từ costa trong Tiếng Ý có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costa

bờ biển

noun

Il settore della costa occidentale e'in quarantena letale.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.

sự lao dốc

noun

sự lao xuống

noun

Xem thêm ví dụ

Ma non possiamo farlo se costa un prezzo troppo alto per gli altri.
Chỉ ko được làm người khác phải trả giá
Costa orientale.
Bờ biển phía Tây.
La persone sulla costa est nel 1949, quando incominciarono a ricevere le prime news, Pensarono, "Ah, non è reale".
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
Isangel, la capitale amministrativa provinciale, è sulla costa occidentale vicino alla più grande città dell'isola, Lénakel.
Isangel, thủ phủ hành chính tỉnh, trên bờ biển phía tây gần thị trấn lớn nhất của hòn đảo của Lénakel.
La città è situata lungo la costa orientale della Svezia, sviluppandosi su quattordici isole che affiorano lì dove il lago Mälaren incontra il Mar Baltico.
Thành phố trải dài trên mười bốn hòn đảo nơi hồ Mälaren chảy vào Biển Baltic.
Quanto costa?
Cái này giá bao nhiêu?
Alcuni si trovavano in determinate zone geografiche, come i filistei sulla costa e i gebusei sui monti vicino a Gerusalemme.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
La tempesta si abbatté in seguito sulla flotta e bloccò due vascelli Jepara verso la costa di Malacca, vascelli che caddero in preda ai portoghesi.
Một cơn bão mắc kẹt hai tàu Jepara trên bờ biển Malacca và họ đã trở thành nạn nhân cho Bồ Đào Nha.
Nell'avvicinamento alla costa inglese, Scheer deviò verso nord in seguito a rapporti errati da parte di uno zeppelin che indicava unità britanniche nell'area.
Trên đường đi đến bờ biển Anh, Scheer chuyển hướng lên phía Bắc sau một báo cáo sai lầm từ một khí cầu zeppelin về một đơn vị Anh trong khu vực.
Siamo sulla costa.
Đây là rìa đảo rồi.
La bomba dovrebbe trovarsi da qualche parte lungo la costa orientale.
Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông.
Sono cresciuta sulla costa inglese negli anni ́70.
Tôi lớn lên ở bờ biển Anh quốc vào những năm 70.
27 E avvenne che il re emanò un aproclama in tutto il paese, fra tutto il popolo che era in tutto il suo paese, che era in tutte le regioni circostanti, il quale si spingeva fino al mare, a oriente e ad occidente, e che era diviso dal paese di bZarahemla da una stretta fascia di deserto che correva dal mare orientale fino al mare occidentale, e tutto attorno sui confini della costa e sui confini del deserto che era a settentrione, presso il paese di Zarahemla, fino ai confini di Manti, presso la sorgente del fiume Sidon, che scorre da oriente verso occidente. E così erano divisi i Lamaniti e i Nefiti.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Verso ovest, la costa è fiancheggiata da una fila di colline.
Một dãy đồi chạy dọc theo bờ biển về phía tây, phủ đầy dương xỉ, đất mùn và một loài hoa nhỏ.
Proprio sopra il Brasile c'è una superpotenza del progresso sociale — il Costa Rica.
Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica.
Ora, l'isola Mauritius è una piccola isola situata ad est della costa del Madagascar nell' Oceano indiano, ed è lì che il dodo è stato scoperto e dove si è estinto, il tutto nell'arco di 150 anni.
Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm.
Altri giunsero in seguito e gradualmente la loro opera di predicazione si estese alla costa meridionale, a quella occidentale fino alla baia di Melville e, in parte, su per la costa orientale.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.
La mia scelta è il culmine dell'impegno di tutta una vita, che è iniziato crescendo sulla costa del Golfo del Messico in Alabama, sulla penisola della Florida.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Ceramiche per i moderni sistemi di drenaggio, che troviamo ancora a Skara Brae, sulla costa occidentale della Scozia.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Attento a quello, costa piu'di te.
Cẩn thận đấy, nó đáng giá hơn các ngươi rất nhiều.
Gli attacchi di squalo del Jersey Shore del 1916 avvennero lungo la costa del New Jersey tra il 1o e il 12 luglio 1916, nei quali quattro persone rimasero uccise e una ferita.
Các vụ cá mập tấn công ở Jersey Shore năm 1916 là một loạt các tấn công của cá mập dọc theo bờ biển của bang New Jersey trong khoảng thời gian ngày 1 tháng 7 và ngày 12 tháng 7 năm 1916 mà trong đó đã có bốn người chết và một người bị thương.
Questo non è un gioco, Billy Costa.
Đây không phải trò chơi, Billy Costa.
Ecco un peschereccio a palangari che opera nella costa sud dell'Africa.
Đây là tàu đánh cá dây câu dài, đánh bắt quanh bờ biển Nam châu Phi.
Ha detto che andava a prendere un aereo per la costa occidentale, ma non ne sono sicuro.
Nó bảo nó sẽ bay tới bờ tây nhưng anh chả chắc nữa.
Essere negli affari costa inevitabilmente qualcosa.
Chắc chắn muốn làm kinh doanh bạn sẽ phải trả một giá nào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.