costantemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costantemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costantemente trong Tiếng Ý.

Từ costantemente trong Tiếng Ý có nghĩa là hoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costantemente

hoài

adjective

Xem thêm ví dụ

Siamo costantemente sorpresi da questi sviluppi.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Un servitore non si rivolge al suo padrone solo per ottenere cibo e protezione; lo osserva costantemente anche per capire cosa desidera e poi comportarsi di conseguenza.
Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo.
Dai seguito: durante tutto il corso, incoraggia e aiuta costantemente tutti gli studenti nei loro sforzi volti a completare l’esperienza relativa a Elevare l’apprendimento.
Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập.
Pregavamo costantemente affinché il Signore intervenisse nella vita di Matthew, e cogliemmo ogni occasione per esprimere quanto lo amavamo con parole e azioni.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee.
Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ.
Per aiutare gli studenti a conoscerli bene, avrai maggiore successo se fai costantemente riferimento ai passi della Padronanza delle Scritture, mantieni le giuste aspettative e usi metodi che si adattano ai diversi stili di apprendimento.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
L'UNICEF pensa che questa sia una buona notizia, perché il dato è andato costantemente scendendo dai 12 milioni nel 1990.
UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990.
Quando io e la mia famiglia ci siamo trasferiti in un nuovo stato, ho pregato costantemente per trovare degli amici con cui parlare del Vangelo.
Sau khi gia đình tôi và tôi dọn nhà đến một tiểu bang mới, tôi đã cầu nguyện liên tục để tìm những người bạn mà tôi có thể nói chuyện về phúc âm.
No, i genitori devono stare con i figli per poterli costantemente correggere ed educare, come pure provvedere loro quell’atmosfera amorevole di cui i giovani hanno tanto bisogno.
Không, các bậc cha mẹ phải sống chung với con của họ để sửa trị và dạy-dỗ chúng một cách đều đặn, cũng như để đem lại cho chúng một mái ấm gia-đình đầy tình yêu-thương mà giới trẻ rất cần có.
(Essere umili significa accettare gli insegnamenti e riconoscere con gratitudine la nostra dipendenza dal Signore, significa comprendere che abbiamo costantemente bisogno del Suo sostegno).
(Khiêm nhường là dễ dạy và nhận ra với lòng biết ơn sự phụ thuộc của chúng ta vào Chúa để hiểu rằng chúng ta liên tục cần có sự giúp đỡ của Ngài).
Se un re è costantemente in stato di ebbrezza, come può emettere giudizi giusti e lucidi e ‘non dimenticarsi di ciò che è decretato e non pervertire la causa di qualche figlio di afflizione’? — Proverbi 31:4-7.
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
Come genitori devoti vogliamo dare il buon esempio ai nostri figli, e dovremmo costantemente manifestare loro il nostro amore.
Là cha mẹ tin kính, chúng ta cần phải nêu gương tốt cho các con, và chúng ta nên năng biểu lộ tình yêu thương đối với chúng.
Riflettete: Durante il volo alcuni uccelli e insetti cambiano costantemente la forma delle ali per adattarsi alle condizioni ambientali.
Hãy suy nghĩ điều này: Khi một số loài chim và côn trùng bay, đôi cánh của chúng thay đổi hình dạng liên tục để thích ứng với môi trường.
Lo scrittore William Prendergast fa notare: “Tutti i genitori dovrebbero dialogare quotidianamente, costantemente e apertamente con i figli piccoli o adolescenti”.
Tác giả William Prendergast nói: “Các bậc cha mẹ hàng ngày nên gần gũi, thường xuyên nói chuyện với con cái”.
Devono essere costantemente rinnovati.
Chúng phải được cải tiến liên tục.
Mentre osservavano quella lamina incisa che brillava alla luce del sole, gli israeliti potevano rammentare costantemente la santità di Geova. — Esodo 28:36; 29:6; 39:30.
Khi người Y-sơ-ra-ên nhìn thấy cái thẻ lấp lánh dưới ánh sáng mặt trời, thì điều này thường xuyên nhắc nhở họ về sự thánh thiện của Đức Giê-hô-va (Xuất Ê-díp-tô Ký 28:36; 29:6; 39:30).
♫ Tra chi è costantemente al potere ♫
Giữa những kẻ đầy quyền lực
Il fratello Krause mi raccontò in seguito di essere rimasto toccato più di quanto si possa esprimere al pensiero che questo fedele fratello, che non aveva contatti con la Chiesa da anni, avesse obbedientemente e costantemente sottratto dai suoi miseri guadagni il dieci percento con cui pagare la decima.
Về sau, Anh Krause đã cho tôi biết rằng anh đã cảm động không tả xiết khi nghĩ rằng người anh em trung tín này, tuy không liên lạc với Giáo Hội trong nhiều năm, nhưng đã vâng lời lấy ra 10 phần trăm số thu nhập ít ỏi của mình để đóng tiền thập phân một cách đều đặn.
Il vento soffia, costantemente, da ovest.
Nhưng gió lúc nào cũng thổi từ phía Tây.
È un’intimità che si può coltivare costantemente mediante la preghiera.
“Hỡi Đức Giê-hô-va”—chúng ta vui mừng được nghe những lời tỏ sự thân thiết như thể ấy lặp đi lặp lại!
Satana e il suo mondo cercano costantemente di indurci ad apprezzare sempre meno, o addirittura smettere di apprezzare, i tesori spirituali che Geova ci ha donato.
Sa-tan và thế gian của hắn luôn tìm cách làm suy yếu hoặc hủy hoại lòng biết ơn của chúng ta đối với những của báu thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va ban.
Israele è l'unico paese con una popolazione ebraica che è costantemente in crescita tramite incremento naturale della popolazione, sebbene le popolazioni ebraiche di altri paesi, in Europa e Nord America, siano recentemente aumentate mediante l'immigrazione.
Danh sách dưới đây là những thành phố có số lượng người Do Thái sinh sống đông đúc tại các quốc gia khác nhau trên thế giới Israel là quốc gia duy nhất có dân số người Do Thái phát triển liên tục qua sự tăng trưởng dân số tự nhiên, mặc dù dân số người Do Thái ở các nước khác, đặc biệt là cộng đồng người Do Thái ở châu Âu và ở Bắc Mỹ gần đây đã tăng lên thông qua làn sống di dân nhập cư.
So che il Padre Celeste ama ciascuno dei Suoi figli perfettamente, individualmente e costantemente.
Tôi biết Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi con cái của Ngài một cách trọn vẹn, riêng từng người một và liên tục.
Perché il mio dottore costantemente mi pone domande del genere.
Vì thầy thuốc của tôi không ngừng hỏi tôi về chuyện này.
Non otterreste mai il permesso di scaricarla in mare, ed ecco qui che viene fuori costantemente.
Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costantemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.