costare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costare trong Tiếng Ý.
Từ costare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá, phải trả, trị giá, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costare
giánoun Quanto costa la macchina più costosa? Chiếc xe hơi đắt nhất giá bao nhiêu? |
phải trảverb Ti costerebbe una carretta di soldi, come dici tu. Anh phải trả bốn khoẻn, như người ta nói ngoài này. |
trị giánoun I due cavalli sul retro dell'albergo mi sono costati 5000 dollari l'uno. Hai con ngựa đằng sau khách sạn đó trị giá 5.000 đô mỗi con. |
đòi hỏiverb Ammettiamo pure che lodare gli altri costa qualcosa, ma ne vale senz’altro la pena. Việc khen ngợi người khác quả đòi hỏi sự cố gắng nhưng cũng mang lại nhiều lợi ích. |
Xem thêm ví dụ
E questi cinque modi, che mettiamo in questi comodi biglietti, direi che non devono costare alla terra. Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá. |
Ha citato un ampio studio effettuato negli Stati Uniti secondo cui un’unità di sangue, dal costo iniziale medio di soli 250 dollari, finiva in realtà per costare oltre 1.300 dollari, più di cinque volte il costo originale. Anh trích một cuộc nghiên cứu bao quát ở Hoa Kỳ cho thấy rằng thoạt đầu một đơn vị máu trung bình chỉ tốn 250 đô la, nhưng thật ra tốn đến hơn 1.300 đô la—hơn năm lần phí tổn lúc đầu. |
Un motivo è che imparare solo dall’esperienza, procedendo per tentativi, può costare caro oltre a essere doloroso. Trước tiên, việc học từ kinh nghiệm có thể gây đau khổ và phải trả giá đắt. |
E questo ci potrebbe costare caro. Và nó có thể khiến chúng ta phải trả giá đắt. |
Quelle acque impetuose potrebbero costar loro la vita. Những dòng nước trào dâng đó có thể cướp đi mạng sống của họ. |
L'inganno può costare miliardi. Nói dối có thể có giá tới hàng tỷ đô. |
La causa potrebbe costare al distretto migliaia... Centinaia di dollari, se vinciamo. Vụ kiện này có thể làm quận mất hàng chục ngàn, hàng trăm ngàn đô, và đó là nếu chúng ta thắng. |
Non ho un budget esatto di quanto potrebbe costare, ma sono sicuro sia molto basso rispetto al potenziale danno. Hiện tại tôi chưa có con số chính xác chi phí hết bao nhiêu, nhưng tôi chắc chắn nó sẽ khiêm tốn hơn nhiều so với thiệt hại tiền tàng. |
Ti verrà a costare almeno duemila dollari, ma non è niente in confronto alla tua reputazione!"" "Em sẽ thiệt 2.000 mỹ kim, nhưng so sánh với tiếng vang lừng của em, sự thiệt thòi đó có là bao!""." |
▸ I giochi possono costare molto in termini di tempo e denaro. ▸ Trò chơi có thể làm bạn phí thì giờ và tiền bạc. |
Essere onesti in ogni circostanza può costare, ma una coscienza pulita non ha prezzo. Đôi khi chúng ta có thể phải chịu thua thiệt vì trung thực, nhưng sự thua thiệt đó không đáng gì so với việc có được một lương tâm thanh sạch. |
Ma questa incapacità di farsi valere potrebbe costare la vita ai pazienti”, dice il News di Città di Messico. Nhưng thiếu sự quyết đoán như thế bệnh nhân có thể thiệt mạng”, theo lời tường trình của tờ The News của thành phố Mexico. |
Negli Stati Uniti, secondo la rivista Time, ogni trasfusione di sangue può costare 500 dollari. Theo tạp chí Time, ở đất Mỹ, mỗi lần truyền máu có thể mất 500 đô la. |
Quindi lo space shuttle è finito per costare miliardi di dollari a volo. Thế là con tàu ngốn tới cả tỷ đô một lần bay. |
Una decisione azzardata può costare la vita a uno scalatore; anche sbagliare nella scelta del coniuge può avere conseguenze disastrose. Một quyết định thiếu suy nghĩ có thể khiến người leo núi trả giá bằng mạng sống, kết hôn lầm người cũng hết sức tai hại. |
Così quel bell'affare ci viene a costare un po' di più. Và việc đầu tư lớn cũng cần cái giá đắt một chút |
Penso che ti verrà a costare almeno 30 $ Tôi nghĩ tôi phải lấy ít lắm là $30 |
Vi deve costare una fortuna! Chắc phải tốn bộn tiền của hai người. |
Una versione di questa tecnologia ad alta intensità energetica può costare fino a 1000 dollari a tonnellata solo per catturare la CO2. Một phiên bản tốn nhiều năng lượng của công nghệ này có thể tốn đến 1000 đô la mỗi tấn mới chỉ mói đến việc thu. |
Millard calcola che “il prezzo di una copia di Isaia andava dai sei ai dieci denari” e dice che la Bibbia ebraica completa “riempiva dai 15 ai 20 rotoli”, quindi poteva costare quasi metà del salario di un anno. Ông Millard ước tính “bản sao của sách Ê-sai có giá từ sáu đến mười đơ-ni-ê”, và ông nói rằng trọn bộ bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ “gồm từ 15 đến 20 cuộn”, bằng khoảng nửa năm tiền công. |
È stato detto che i risarcimenti stabiliti dai tribunali in relazione a questi casi potrebbero costare alla Chiesa Cattolica negli Stati Uniti un miliardo di dollari nell’arco di un decennio. Người ta nói rằng những cuộc điều đình tại tòa án liên quan đến những vụ này có thể khiến Giáo hội Công giáo tại Hoa Kỳ phải tốn một tỉ Mỹ kim trong vòng mười năm. |
I primi cristiani rifiutavano inoltre di bruciare incenso quale riconoscimento della “divinità” dell’imperatore, per quanto ciò potesse costare loro la vita. Tín đồ Đấng Christ thời ban đầu cũng từ chối đốt hương vì không muốn công nhận tính “thần thánh” của hoàng đế La Mã, ngay dù họ phải mất mạng. |
Potrebbe perfino costare fino a un punto percentuale del PIL ogni anno per nazione affetta. Nó có thể tốn kém một số phần trăm GDP mỗi năm của những nước bị ảnh hưởng. |
Cosa ci può costare divenire discepoli di Gesù ed esprimere il nostro amore per Geova? Trở thành môn đồ của Giê-su và bày tỏ tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va có thể đòi hỏi điều gì? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.