costiera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costiera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costiera trong Tiếng Ý.

Từ costiera trong Tiếng Ý có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, sự lao xuống, đường lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costiera

bờ biển

noun

Il concetto di lunghezza di una linea costiera,
Khái niệm về chiều dài đường bờ biển

sự lao dốc

noun

sự lao xuống

noun

đường lao

noun

Xem thêm ví dụ

C’erano naturalmente piccole imbarcazioni che trasportavano passeggeri e merci lungo le acque costiere.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
In questo contesto con il termine “Paesi Bassi” si intende l’intera regione costiera compresa tra Germania e Francia, che oggi include gli stati di Belgio, Paesi Bassi (Olanda) e Lussemburgo.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Gli attacchi ispirarono la stesura del libro di Peter Benchley Lo squalo (1974), storia di un grande squalo bianco che terrorizza l'immaginaria città costiera di Amity.
Các cuộc tấn công đã truyền cảm hứng cho tiểu thuyết của Peter Benchley Hàm cá mập (1974), một truyện miêu tả về một con cá mập trắng lớn gây họa cho một cộng đồng ven biển của đảo Amity.
11 Giuda sembra una semplice striscia di paese costiero in paragone a potenze quali l’Egitto e l’Etiopia.
11 Giu-đa chỉ như dải đất gần biển so với các cường quốc Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi.
Gran parte della zona è formata da aspre montagne e da foreste raggiungibili perlopiù a piedi e da belle regioni costiere a cui si accede dal mare.
Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển.
Costiera amalfitana.
Bờ biển Amalfi.
• Un gruppo isolato di testimoni di Geova in un villaggio costiero vicino a Port Moresby incontra opposizione fin dai primi anni ’70.
• Một nhóm Nhân-chứng Giê-hô-va lẻ loi ở một làng duyên hải gần Port Moresby bị người ta chống đối từ đầu thập niên 1970.
La Blücher fu colpita sei volte e la Seydlitz tre volte dalle batterie costiere.
Blücher bị bắn trúng sáu lần, còn Seydlitz ba lần từ các khẩu đội phòng thủ duyên hải.
"Chiamate la guardia costiera, il mio amico è triste!"
"Gọi cứu hộ bờ biển mau lên, bạn tôi đang buồn quá!"
L'Antartico, se si considerano le regioni costiere ghiacciate, è grande due volte l'Australia -- è un posto immenso.
Châu Nam Cực, nếu bạn tính luôn cả các rặng đá này, thì sẽ gấp đôi châu Úc -- là 1 nơi rất rộng lớn.
Il golfo, come tutte le acque costiere del mar Rosso, è uno dei siti più importanti al mondo per osservazioni e immersioni marine.
Vịnh Aqaba, giống như các vùng nước ven biển của Biển Đỏ, là một trong những địa điểm hàng đầu thế giới cho môn lặn.
Stavamo per chiamare la Guardia Costiera.
Tụi em định gọi cảnh sát Vịnh rồi đó.
Come specie minacciata sono protetti legalmente dalla caccia, anche se è difficile far rispettare la legge lungo decine di migliaia di miglia di linea costiera.
Là một loài được coi là nguy cấp, chúng được luật pháp bảo vệ trước tình trạng săn bắt, tuy nhiên, hiệu lực pháp lý có thể là không đảm bảo trên một đường bờ biển dài tới hàng chục ngàn ki-lô-mét.
Nove dei Fi 167 esistenti vennero quindi inviati a un reparto di guardia costiera nei Paesi Bassi per poi fare ritorno in Germania nell'estate del 1943.
9 chiếc Fi 167 được gửi tới phi đoàn hải quân bờ biển ở Hà Lan và sau đó trở lại Đức vào mùa hè năm 1943.
Sono una... guardia costiera.
Tôi là giám sát viên hàng hải.
(The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible) Una traduzione biblica rende l’espressione “navi di Chittim” con “navi dei paesi costieri occidentali”.
Bản dịch Kinh Thánh New International Version dịch “những tàu ở Kít-tim” là “những tàu ở miền biển phía tây”.
Questa zona è delimitata dalle montagne costiere.
Khu vực này bị bao bọc bởi dãy núi Coast.
Gli equipaggi dei velivoli, molti dei quali hanno perso le loro case durante l'uragano, hanno iniziato una corsa contro il tempo per soccorrere quanti avevano bisogno a New Orleans e lungo la zona costiera di Mississippi e Alabama.
Những phi đội bay, nhiều người trong số họ đã mất nhà cửa trong cơn bão, bắt đầu những hoạt động cứu trợ bất kể ngày đêm tại New Orleans, và dọc theo vùng duyên hải Mississippi và Alabama.
Dopo una serie di fortunate azioni militari, Paoli scacciò i genovesi da tutta l'isola tranne che da alcune cittadine costiere.
Sau một loạt các hành động thành công, Paoli đã đánh đuổi người Genova ra khỏi toàn bộ hòn đảo ngoại trừ một vài thị trấn ven biển.
Si unì al TG 38.5 e spazzò le acque a nord di Luzon e del Mar della Cina durante il gennaio 1945, colpendo bersagli costieri e naviglio da Formosa fino all'Indocina.
Nó gia nhập Đội Đặc nhiệm TG 38.5 và lướt qua các vùng biển phía Bắc Luzon và biển Trung Hoa trong tháng 1 năm 1945, tấn công các mục tiêu trên bờ và các tàu thuyền từ Đài Loan đến Đông Dương.
Encinitas è una città costiera posta a nord della Contea di San Diego in California.
Encinitas là một thành phố biển trong khu vực phía bắc của Quận San Diego, California.
L'habitat della Formazione Lance, come dimostrato da diversi fossili scoperti in 100 chilometri (62 miglia) a nord di Fort Laramie nel Wyoming orientale, era costituita in prevalenza da un bayou, molto simile a quello delle pianure costiere della moderna Louisiana.
Thành hệ Lance, lộ thiên với các tầng đá khoảng 100 kilomet (62 dặm) về phía bắc của Pháo đài Laramie ở phía đông Wyoming, được hiểu là một môi trường bayou tương tự như đồng bằng ven biển Louisiana.
Serve esperienza internazionale per rafforzare la candidatura e, visto che sei del Texas, ti serve qualcuno per gli stati costieri.
Anh cần một người có quan hệ rộng để củng cố vị trí, và vì anh đến từ Texas, anh cần một người có thể lấy được số phiếu bầu ở hai bờ nước Mỹ.
Ordinata sotto il nome di Ersatz Odin a sostituzione della obsoleta corazzata costiera SMS Odin, La Prinzregent Luitpold fu impostata presso i cantieri Howaldtswerke di Kiel nell'ottobre 1910.
Được đặt hàng dưới cái tên trong hợp đồng Ersatz Odin như là sự thay thế cho chiếc hải phòng hạm Odin đã lạc hậu, Prinzregent Luitpold được đặt lườn tại xưởng tàu của hãng Howaldtswerke ở Kiel vào tháng 10 năm 1910.
Lo stesso missile può anche essere lanciato da elicotteri, unità di superficie e batterie costiere con l'aiuto di un booster, nel qual caso è noto come Uran ('uranio';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) or Bal ('balena';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).
Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costiera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.