costituirsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costituirsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costituirsi trong Tiếng Ý.

Từ costituirsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là xuất hiện, rao, kiện đòi bồi thường, hô, xướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costituirsi

xuất hiện

rao

kiện đòi bồi thường

xướng

Xem thêm ví dụ

Deve solo chiedere a Josh di costituirsi.
Chị chỉ cần yêu cầu Josh ra đầu thú.
Proprio poco fa, Gyeongchul Jang ha chiamato la polizia dicendo che vuole costituirsi.
Vừa nãy Gyeongchul Jang gọi cảnh sát, hắn nói hắn sẽ đầu thú.
Vi avverto che andare alla polizia significa solo costituirsi come complice. Non capite?
Guy, nếu bây giờ anh đến cảnh sát coi như anh tự vào tròng như đồng lõa.
Lui puo'anche aver deciso di costituirsi, ma lei deve andarsene da li'quanto prima.
Anh ta đã quyết định ra đầu thú nhưng anh cần phải ra khỏi chỗ đó.
Dice che vuole costituirsi.
Anh ta bảo muốn tự thú.
E'appena andato a costituirsi.
Anh ta tự ra đầu thú.
Spero che chiami per costituirsi.
Tôi hy vọng anh gọi điện để đầu thú.
Secondo punto, perché Batman ha deciso di costituirsi.
Thứ hai là vì Người dơi đã đề nghị tự giao nộp mình.
Quando il 1o marzo 2011 il regime del generale Zine El-Abidine Ben Ali è collassato sull'onda della grandi manifestazioni di piazza, nella cosiddetta Rivoluzione del gelsomino, il governo provvisorio tunisino ha riconosciuto al Movimento il diritto di costituirsi in partito politico.
Vào ngày 1 tháng 3 năm 2011, sau khi chính phủ Zine El Abidine Ben Ali sụp đổ sau cuộc cách mạng Tunisia, chính phủ lâm thời Tunisia cho phép nhóm này thành lập một đảng chính trị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costituirsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.