costituito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ costituito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costituito trong Tiếng Ý.
Từ costituito trong Tiếng Ý có các nghĩa là hợp chất, phức hợp, kép, phức tạp, ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ costituito
hợp chất(compound) |
phức hợp(compound) |
kép(compound) |
phức tạp(compound) |
ghép(compound) |
Xem thêm ví dụ
(Isaia 65:17; 2 Pietro 3:13) I “cieli” attuali sono costituiti dagli odierni governi umani; i “nuovi cieli” invece saranno composti da Gesù Cristo e da coloro che regneranno con lui in cielo. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
(Luca 17:21) Questo perché Gesù, il re costituito da Dio, era lì con loro. Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ. |
IWA ha le sue radici nella "International Water Supply Association" (IWSA), istituita nel 1947, e l'"International Water Quality Association" (IAWQ), che fu originariamente costituita nel 1965 come "Associazione internazionale per la ricerca Inquinamento". IWA thành lập năm 1999, từ hợp nhất của Hiệp hội Quốc tế về Chất lượng Nước - IAWQ (thành lập năm 1965) và Hiệp hội Dịch vụ Nước Quốc tế - IWSA. |
La Placca Stabile è costituita da una piccola crosta continentale deformata della placca australiana. Nền tảng ổn định bao gồm ít lớp vỏ lục địa bị biến dạng của mảng Úc. |
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica). CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết). |
Una seconda possente testimonianza dell’importanza del Libro di Mormon è costituita dal periodo scelto dal Signore per portarlo alla luce, nell’ambito della restaurazione della Chiesa. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Come vedremo nel capitolo 5, prima del 1935 si pensava che la “grande moltitudine” di Rivelazione 7:9, 10 (“Bibbia del re Giacomo”) avrebbe incluso tantissimi fedeli delle chiese della cristianità. Questi, come premio per essersi schierati con Cristo proprio alla fine, avrebbero costituito una classe celeste secondaria. Chương 5 sẽ cho thấy rằng trước năm 1935, các tín đồ đã nghĩ “đám đông” nơi Khải huyền 7:9, 10 là vô số thành viên của các giáo hội thuộc Ki-tô giáo, và những người đó sẽ hợp thành nhóm thứ hai nhận được phần thưởng trên trời vì đã sát cánh bên Chúa Giê-su vào thời điểm kết thúc. |
La Lega sarebbe stata costituita da un'Assemblea Generale in rappresentanza di tutti gli Stati membri, da un Consiglio Esecutivo con numero limitato di grandi potenze e da un Segretariato permanente. Hội Quốc Liên thành lập một Đại hội đồng đại diện cho toàn bộ các thành viên, một Hội đồng hành pháp gồm các thành viên giới hạn với quyền lực lớn, và một ban thư ký thường trực. |
Il contesto è costituito dagli eventi che sono attinenti o che fanno da sfondo a un particolare passo, fatto o racconto scritturale. Văn cảnh gồm có những hoàn cảnh xung quanh hoặc đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện, hay một câu chuyện đặc biệt. |
Le nuove tecnologie oggi ci permettono di produrre del mangime perfettamente naturale, con un'impronta ecologica minima, costituito da microbi, insetti, alghe e microalghe. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
Sono orologi chimici, che si trovano in ogni essere conosciuto costituito da più di due cellule, e pure in alcuni organismi monocellulari. Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào. |
Noi pure saremo benedetti se accetteremo il profeta più grande di Mosè, Gesù, e lo “schiavo fedele e discreto” da lui costituito, e ubbidiremo loro. — Matteo 24:45, 46; Atti 3:22. Tương tự thế, chúng ta sẽ được ban phước nếu nhận biết và tuân theo đấng tiên tri lớn hơn Môi-se, tức Chúa Giê-su, cũng như “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được ngài bổ nhiệm.—Ma-thi-ơ 24:45, 46; Công-vụ 3:22. |
Ha costituito classi, rioni e rami e ci ha comandato di riunirci spesso. Ngài đã thiết lập các lớp học, các tiểu giáo khu và chi nhánh và truyền lệnh cho chúng ta phải họp mặt với nhau thường xuyên. |
10:23) Offre alla folla e allo storpio sanato un dono di maggior valore dell’argento e dell’oro, un dono molto più prezioso della guarigione fisica: l’opportunità di pentirsi, ricevere il perdono dei peccati e diventare seguaci di Gesù Cristo, “il principale Agente della vita” costituito da Geova. — Atti 3:15. Món quà đó không chỉ là sự hồi phục sức khỏe, mà là cơ hội ăn năn, được xóa sạch tội lỗi và được trở thành môn đồ của “Đấng Mở Đường Sự Sống” do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm là Chúa Giê-su Ki-tô.—Công 3:15. |
Dio un tempo non aveva tenuto conto di tale ignoranza ma ora diceva all’umanità di pentirsi, poiché aveva stabilito un giorno per giudicare le persone mediante un uomo che aveva costituito. Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm. |
La Sua vita esemplare ha costituito il Suo ministero mortale. Cuộc sống gương mẫu của Chúa tạo thành giáo vụ trần thế của Ngài. |
(b) Chi è stato costituito Capo della congregazione cristiana, e qual è un modo importante in cui possiamo dar prova di sottomissione alla sua direttiva? b) Ai được bổ nhiệm làm Đầu của hội-thánh tín đồ đấng Christ, và một cách quan trọng để chứng tỏ chúng ta phục tùng sự lãnh đạo của ngài là gì? |
Inizialmente consisteva di 45.000 unità (costituite dalla cavalleria polacca e dai fanti), ma il numero fu destinato ad aumentare fino a più di 100.000 uomini nel 1810, e al tempo dell'invasione napoleonica alla Russia nel 1812 l'esercito contava quasi 200.000 soldati (su un totale di circa 3 milioni di abitanti del ducato). Ban đầu gồm 30.000 quân chính quy (tạo thành từ cả kỵ binh và bộ binh), số lượng của nó đã tăng lên hơn 60.000 quân vào năm 1810, và đến thời điểm chiến dịch ở nước Nga của Napoléon vào năm 1812, quân đội nước này đạt tổng cộng gần 120.000 quân (trong khi dân số đạt khoảng 4.3 triệu người). |
Lo storico militare crociato David Nicolle ritiene che complessivamente gli eserciti fossero costituiti da circa 30.000-35.000 crociati, tra cui 5.000 cavalieri. David Nicolle, nhà sử gia quân sự chuyên nghiên cứu về Thập tự chinh cho rằng các đội quân bao gồm khoảng 30,000-35,000 quân viễn chinh, trong đó có 5.000 kỵ binh. |
Le Variazioni Goldberg (BWV 988), costituite da un'aria con trenta variazioni. Những khúc biến tấu Goldberg (BWV 988) là một aria với 30 biến tấu. |
My Ladye Nevells Booke è costituito da 42 pezzi per tastiere di William Byrd, probabilmente il maggior compositore inglese del suo tempo. My Ladye Nevells Booke là một bản thảo âm nhạc gồm 42 mảnh dành cho nhạc cụ phím của William Byrd, bản thảo này cũng là một trong những bản thảo quan trọng nhất thời kỳ phục hưng. |
(Ezechiele 34:22, 23) In questo tempo della fine Gesù Cristo, il più grande Davide, è il “solo pastore” che Geova ha costituito su tutti i propri servitori sulla terra, sia i cristiani unti con lo spirito che le “altre pecore”. — Giovanni 10:16. (Ê-xê-chi-ên 34:22, 23) Trong thời kỳ cuối cùng này, Chúa Giê-su, tức Đa-vít Lớn, là “một kẻ chăn” mà Đức Giê-hô-va bổ nhiệm để chăm sóc tất cả các tôi tớ Ngài trên đất, cả tín đồ được xức dầu lẫn các “chiên khác”.—Giăng 10:16. |
Parlando a un gruppo di uomini e donne nell’antica Atene, Paolo disse: “[Dio] si propone di giudicare la terra abitata con giustizia mediante un uomo che ha costituito, e ne ha fornito garanzia a tutti in quanto lo ha risuscitato dai morti” (Atti 17:31). Phao-lô nói với một nhóm người ở thành A-thên xưa: “[Đức Chúa Trời] đã định một ngày để xét xử dân cư trên đất một cách công bằng bởi người mà ngài đã chọn. Ngài đoan chắc điều này với mọi người qua việc làm cho người ấy sống lại” (Công 17:31). |
Il loro habitat è costituito da terreni paludosi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đất ngập nước địa nhiệt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costituito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới costituito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.