couldn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couldn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couldn't trong Tiếng Anh.

Từ couldn't trong Tiếng Anh có các nghĩa là có lẽ, nổi, được, sức mạnh, Quyền lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couldn't

có lẽ

nổi

được

sức mạnh

Quyền lực

Xem thêm ví dụ

In the beginning of the series, Falis thought Alita was a frail and weak-minded princess who couldn't do much on her own.
Vào lúc đầu, Falis cứ nghĩ Alita là một cô công chúa yếu đuối và ngu ngốc đến mức chẳng tự làm được gì.
But Ivan he couldn't even kill a fly.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Things we couldn't hold on to even if we tried.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
At first they couldn't find this class pin she was wearing because it was embedded so deep, from the stabbing.
Lúc đầu, họ không tìm ra chiếc huy hiệu mà con bé mang... vì nó ngập quá sâu trong da thịt, do vết đâm lút vào.
I couldn't tell my girlfriend Katie, or Marty and Todd.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
You couldn't do better.
Vậy thì không còn gì tốt hơn thế?
Monica couldn't get braces because Chi-Chi needed knee surgery.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
I couldn't have kept us alive all this time without him.
Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta.
I couldn't even get partials of the glasses.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
And I couldn't trust anyone.
Và tôi không thể tin một ai.
I couldn't believe it.
Thật không thể tin được.
And as a young kid, nobody can say it can't happen, because you're too dumb to realize that you couldn't figure it out.
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
I couldn't wait.
Anh không đợi được.
Couldn't they drop in parachutes?
Chúng không thể nhảy dù được sao?
I couldn't overcome it.
Tôi không thể vượt qua được.
Why couldn't we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic?
Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng
I couldn't stand her ex-husband.
Cháu không thể chịu nổi chồng cũ của con bé.
We couldn't go to all the slums, but we tried to cover as much as we could.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
Why this revolutionary idea remained buried beneath the dust and cobwebs of Hank's research, I couldn't tell you.
Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được.
He couldn't find a soul who even knew of anyone with a grudge against his aunt.
Anh không thể tìm được một người thậm chí biết ai đó có hận thù với dì anh.
He said he couldn't see my costume much from where he was sitting.
Anh nói từ chỗ ngồi anh không thấy rõ trang phục của tôi.
He wanted to sing the revolution, but he couldn't speak his mother's language.
Ông muốn hát bài ca cách mạng, nhưng ông không biết nói tiếng mẹ đẻ của mình.
No I couldn't!
Tôi không thể đi được.
Couldn't have timed that better myself.
Không thể đúng lúc hơn.
Greenwood told Mojo: "We realised that we couldn't play jazz.
Greenwood nói với MOJO: "Chúng tôi nhận ra chúng tôi không thể chơi jazz.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couldn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.