cough up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cough up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cough up trong Tiếng Anh.

Từ cough up trong Tiếng Anh có nghĩa là phun ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cough up

phun ra

verb

Xem thêm ví dụ

Lipschitz wouldn't cough up any more.
Shitsy Lipschitz không thể lấy nhiều hơn.
He's not out of the woods yet either, so he can cough up for next year, too.
Ông ấy vẫn chưa làm đủ việc tốt đâu, cứ để ông ấy trả cả năm sau.
I think I just coughed up my spleen
Hình như vỡ lá lách rồi
Eddie coughed up something he did not want to see.
Eddie ho ra một cái gì mà ông không muốn thấy.
If it makes you feel any better, I coughed up everything but my kidneys on my first ride.
Cho cô biết, tôi cũng nôn hết tất cả... trong chuyến đầu tiên.
Cough up some of that tv money and you'll find out.
Cứ thử nhả tiền ra xem là biết.
He'll cough up 3,000 at least.
Ít nhiều gì cũng đáng giá 3.000.
Almost all experience fever, while around half have cough with sputum, and one-third cough up blood or bloody sputum.
Hầu như tất cả với sốt kinh nghiệm Legionnaires ', trong khi khoảng một nửa có ho có đờm, ho và một phần ba ra máu hoặc đờm có máu.
A spear through the heart's a better way to die than coughing up your last with no one but your horses to hear.
Một cây giáo đâm vào tim vẫn tốt hơn trút hơi thở cuối cùng mà chẳng ai ở bên trừ lũ ngựa.
While marching there, Cleomenes drank too much water, which caused him to lose his voice and cough up blood—a situation that forced him to return to Sparta.
Trong khi đi đến đó, Cleomenes uống nước quá nhiều, khiến ông bị mất giọng nói của mình và ho ra máu-một tình huống buộc Cleomens phải trở lại để Sparta.
You'll cough it up, scumbag.
Ông sẽ phải trả giá cho việc này.
I think I just coughed up my spleen.
Hình như vỡ lá lách rồi
But you can't just waltz in here expecting me to cough up 200 grand.
Nhưng đây không phải chỗ để bà lon ton và mong đợi tôi nôn ra 200 nghìn đô đâu.
29-year-old Special Ed. teacher coughs up blood all over Corky.
Giáo viên dạy trẻ đặc biệt, 29 tuổi, ho ra máu.
The emperor woke up in the middle of the night coughing up blood.
Nhà vua tỉnh dậy vào nửa đêm, sau đó thổ huyết.
My wife was singing at the piano when she first coughed up blood.
Lần đều tiên vợ tôi ho ra máu khi cô ấy đang hát bên chiếc piano.
I can get these rump-swappers to cough up cash night and day.
Tôi có thể dụ mấy thằng mông to đó và kiếm tiền cả ngày.
ls that guy coughing up blood?
Anh kia đang ho ra máu phải không?
She's coughing up white sputum.
Ho ra đờm trắng.
Coughing up blood, giving speeches like,
Ho ra máu, rồi lảm nhảm mấy câu đại khái như...
Meanwhile, by using the utmost tact and persuasiveness, he was inducing his uncle to cough up very grudgingly a small quarterly allowance.
Trong khi đó, bằng cách sử dụng các nguyên vẹn nhất và thuyết phục, ông đã gây chú của mình ho ra rất miễn cưỡng trợ cấp nhỏ hàng quý.
This can make you cough or choke , and if you swallow a lot of blood , you might throw up .
Điều này có thể làm cho bạn bị ho hay bị nghẹn và nếu bạn nuốt nhiều máu , bạn có thể bị ói nữa .
So get yourself back down with your disgraced badge to steamboat Willie,And have him cough up every name of every person on that boat coming off
Như vậy, hãy ngồi ra đằng sau với cái huy hiệu hết thời của mày, lên thuyền và để cho anh ta ghi lại tên từng người một trên cái thuyền mắc dịch ấy
I say make the peach farmers cough it up.
Ý tôi là bắt Hiệp hội trồng đào phải chi tiền.
It will probably cough it up.
hophọt ra thôi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cough up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.