courtroom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courtroom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtroom trong Tiếng Anh.

Từ courtroom trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng xử án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courtroom

phòng xử án

noun

Jackson 's family sat in the courtroom , weeping quietly .
Gia đình của Jackson ngồi trong phòng xử án , lặng lẽ khóc .

Xem thêm ví dụ

There is no one in that courtroom keeping her in check.
Không ai trong phiên tòa đó kìm được cô ta.
I had it: “He's the same in the courtroom as he is on the public streets.”
Tôi nghĩ ra, “Ông ấy ở trong tòa án cũng y như ông ấy ở trên đường phố.”
Romanek's wife, Lisa, had said, "We will be taking UFOlogy into the courtroom."
Vợ của Romanek nói rằng, "Chúng tôi đã đưa ngành UFO học vào phòng xử án."
One suggestion is that all of us become much more attuned to the necessity, through policy, through procedures, to get more science in the courtroom, and I think one large step toward that is more requirements, with all due respect to the law schools, of science, technology, engineering, mathematics for anyone going into the law, because they become the judges.
Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử.
No, I'm never going into another courtroom.
chị sẽ không bao giờ bước vào phòng xử án nào khác.
Jackson 's family sat in the courtroom , weeping quietly .
Gia đình của Jackson ngồi trong phòng xử án , lặng lẽ khóc .
Although he rarely set foot in a courtroom, Hobart became wealthy as a corporate lawyer.
Dù ít khi có mặt ở một tòa án, Hobart đã trở nên giàu có khi làm luật sư doanh nghiệp.
The small courtroom was filled with reporters, academics, and others who had faithfully followed the trial.
Gian phòng chật hẹp dành cho phiên xử đông nghẹt các phóng viên, giảng sư và những người khác đã trung thành theo dõi vụ kiện.
The work is an ambitious mixture of courtroom drama and social problem film about free speech and personal responsibility, but even Kurosawa regarded the finished product as dramatically unfocused and unsatisfactory, and almost all critics agree.
Tác phẩm là sự kết hợp đầy tham vọng của thể loại chính kịch xử án và vấn đề xã hội về tự do ngôn luận và trách nhiệm cá nhân, nhưng ngay cả Kurosawa cũng coi sản phẩm cuối cùng đột ngột không có sự tập trung và không đạt yêu cầu, và gần như tất cả các nhà phê bình đều đồng ý với điều này.
7 Yes, Jehovah is the owner of the vineyard, and he has put himself, as it were, in a courtroom, asking for judgment to be rendered between him and his disappointing vineyard.
7 Đúng vậy, Đức Giê-hô-va là chủ vườn nho, và như thể Ngài đang ở trong tòa án, yêu cầu phân xử giữa Ngài với vườn nho làm Ngài thất vọng.
All rise until His Honor has left the courtroom.
Mọi người đứng dậy cho tới khi ngài Thẩm phán rời khỏi tòa án.
Who's going to take care of your mother while you're spending the next three years in courtrooms?
Ai sẽ chăm sóc cho mẹ cô trong ba năm cô ngồi tù?
That means that anyone who knows the details of that case had to have been in the courtroom.
Điều đó có nghĩa là bất kì ai biết chi tiết vụ án phải ở trong phòng xử án.
No, I've been in far too many courtrooms to fall for that.
Không, tôi đã có quá nhiều vụ xử để bị lừa vì chuyện này rồi.
And this is true in the courtroom, but it's also true in the classroom, in the bedroom, and in the boardroom.
Và điều này là đúng trong phòng xử án, nhưng nó cũng đúng trong lớp học, trong phòng ngủ, và trong phòng họp.
“This Court—” He broke off as the door opened and the bailiff escorted Helene Chaney into the courtroom.
“Tòa sẽ...” Ông ngừng ngang khi cửa phòng bật mở mõ tòa hộ tống Helene Chaney vào.
Aldrich, the Court observes that Miss Chaney is in the courtroom.
“Ông Aldrich, tòa nhận thấy cô Chaney có mặt trong phòng xử.
During the lawsuit, Winfrey hired Phil McGraw's company Courtroom Sciences, Inc. to help her analyze and read the jury.
Khi xảy ra một vụ kiện chống lại cô, Winfrey thuê công ty Courtroom Sciences, Inc. của Tiến sĩ Phil MacGraw giúp cô phân tích và xác định thái độ của bồi thẩm đoàn.
All present in the courtroom listened intently to the fine witness that was given.
Mọi người hiện diện tại tòa án chăm chú lắng nghe lời làm chứng tốt của các Nhân-chứng.
Despite efforts by a few in the audience to intimidate the defense counsel, this new chairman maintained control, even ordering police to escort from the courtroom one woman who was shouting threats at the defense counsel.
Mặc dù một số người trong cử tọa tìm cách hăm dọa luật sư biện hộ, nhưng vị chủ tọa mới này vẫn làm chủ tình thế, thậm chí ra lệnh cho cảnh sát đuổi ra khỏi tòa một phụ nữ la ó hăm dọa luật sư biện hộ.
I own everybody in that courtroom.
Tôi sở hữu tất cả mọi người trong phiên toà đó.
These principles, plainly stated centuries ago in God’s Law to Israel, can still be useful in courtrooms today.
Những nguyên tắc được quy định rõ trong Luật pháp của Đức Chúa Trời dành cho dân Y-sơ-ra-ên nhiều thế kỷ trước có thể vẫn hữu ích cho các cơ quan xét xử thời nay.
I could regale you with horror stories of ignorance over decades of experience as a forensic expert of just trying to get science into the courtroom.
Tôi có thể " thết đãi " quý vị bằng những câu chuyện kinh dị về sự thiếu hiểu biết qua hơn vài thập kỷ với kinh nghiệm làm việc như một chuyên gia pháp chứng trong việc cố gắng đưa khoa học vào trong xử án.
Don't they know I'm allergic to courtrooms?
Họ không biết là tôi dị ứng với phòng xử án sao?
But if I walk him into a station house or a courtroom, what do you think he's going to do, huh?
Nhưng nếu tôi đưa hắn vào đồn cảnh sát hay toà, anh nghĩ hắn sẽ làm gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtroom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.