course of action trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ course of action trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ course of action trong Tiếng Anh.

Từ course of action trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài, chiến lược, giải pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ course of action

bài

noun

chiến lược

noun

giải pháp

noun

Why did Jehovah not choose that course of action?
Tại sao Đức Giê-hô-va không chọn giải pháp đó?

Xem thêm ví dụ

I'm not sure that keeping both of our detectives in the dark is the best course of action.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
So why is he following this course of action at all?
Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này?
Hugo, my cabinet is still evaluating the best course of action with regard to Los Pepes.
Hugo, chính phủ vẫn đang tìm phương án tốt nhất đối với Los Pepes.
Everyone designs who devises courses of action aimed at changing existing situations into preferred ones.
Tất cả những người thực hành thiết kế đều đã có hành động nào đó hướng tới việc thay đổi các tình huống hiện thời theo hướng tích cực.
Why did Jehovah change his course of action in regard to his prophet Ezekiel?
Tại sao Đức Giê-hô-va thay đổi đường lối hành động đối với nhà tiên tri Ê-xê-chi-ên?
8, 9. (a) As a last resort, what course of action was recommended to the king?
8, 9. a) Túng thế quá, người ta đã đề nghị với vua làm gì?
“While you are free to choose your course of action, you are not free to choose the consequences.”
“Mặc dù được tự do lựa chọn cho hành động của mình, nhưng các em lại không được tự do lựa chọn các hậu quả.
According to Herodotus, the Allies spent the evening heatedly debating their course of action.
Theo Herodotus, phe Đồng Minh đã dành cả buổi tối để tranh cái về những hành động kế tiếp của họ.
House thinks this is the best course of action.
House nghĩ đây là cách tốt nhất.
Both courses of action were considered to be completely unacceptable.
Cả hai ý kiến trên đều đã không được chấp nhận.
He said that “there are two courses of action to follow when one is bitten by a rattlesnake.
Ông nói: “có hai lối hành động tiếp theo sau khi một người bị rắn rung chuông cắn.
(James 1:23, 24) How we sometimes rationalize to justify our course of action!
Thật đôi khi chúng ta tìm ra nhiều cớ để tự bào chữa thay!
Characters in a Kafkaesque setting often lack a clear course of action to escape a labyrinthine situation.
Các nhân vật trong một bối cảnh "kiểu Kafka" thường thiếu một cách thức hành động rõ ràng để thoát khỏi hoàn cảnh đó.
I will not condone a course of action that will lead us to war.
Ta sẽ không tha thứ cho hành động nào dẫn chúng ta tới chiến tranh.
I think this is a sound course of action regardless of who the President taps to replace Matthews.
Tôi nghĩ đây là một kế hoạch đúng đắn cho dù ngài tổng thống chọn ai để thay thế Matthews đi nữa.
Therefore, it seems to me that our best course of action would be chemical disincorporation.
Vì thế, thầy nghĩ cách hay nhất bây giờ là dùng cách tiêu hủy bằng hóa chất.
A course of action that will earn you and Tusk billions.
Đường lối đó sẽ giúp anh và Tusk kiếm được hàng tỷ đô.
This shouldn't be construed as restricting you to a course of action jeopardizing your defense.
Không nên coi chính sách này là để trói tay các vị gây phương hại cho việc phòng thủ.
What courses of action are open to people today?
Ngày nay người ta có thể chọn những lối hành động nào?
Please reconsider this course of action, Mattie.
Hãy xem xét lại quá trình hành động này, Mattie.
What course of action helps to identify true Christians, and in what does it result?
Lối hành động nào giúp chúng ta nhận ra tín đồ thật của đấng Christ, và đem lại kết quả gì?
The recommended course of action is to suppress it with drugs.
Cách thức để ngăn chặn việc đó đó là dùng thuốc.
Avoiding putting your money to work because of fear probably is n't the best course of action either .
Tránh đem tiền đi đầu tư vì sợ hãi có thể cũng không phải là cách hành động tốt nhất .
What saving course of action did faithful Christians take in the first century, and why?
Tín đồ đấng Christ trung thành đã làm gì để được cứu vào thế kỷ thứ nhất, và tại sao?
Then he went on to propose a course of action.
Rồi anh tiếp tục đề nghị một đường lối hành động cho nhóm túc số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ course of action trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.