courtship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courtship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtship trong Tiếng Anh.

Từ courtship trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tán tỉnh, sự tìm hiểu, sự tỏ tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courtship

sự tán tỉnh

noun

sự tìm hiểu

noun

There should be dating, followed by careful and thoughtful and thorough courtship.
Cần phải có sự hẹn hò, tiếp theo là sự tìm hiểu kỹ lưỡng, thận trọng và thấu đáo.

sự tỏ tình

noun

Competition in the jungles forces animals to specialise in every aspect of their life, including courtship.
Chiến đấu trong rừng buộc động vật phải biệt hóa mỗi hình thái trong cuộc sống, bao gồm cả sự tỏ tình.

Xem thêm ví dụ

One state in Northern India has gone so far as to link toilets to courtship.
Một bang ở phía bắc Ấn Độ đã đi xa hơn bằng việc liên kết nhà vệ sinh với việc tìm hiểu nhau Và nó thành công.
Why can immoral conduct during courtship hinder one’s enjoying a good marriage?
Tại sao hành vi vô luân trong thời gian giao du tìm hiểu nhau có thể ngăn trở việc có được hôn nhân tốt đẹp?
Colorful Courtship Ceremonies
Kiểu tìm bạn thú vị
13 So before pursuing a courtship, ask yourself: ‘Why do I want to get married?
13 Vì thế, trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, hãy tự hỏi: “Tại sao tôi muốn kết hôn?
Really, a successful courtship ends in a decision, not always in marriage.
Thật ra, khi quyết định chia tay và không tiến tới hôn nhân thì cuộc hẹn hò vẫn được xem là thành công.
She was still trying to master the most basic lessons of courtship.
Cô vẫn cố nắm vững những bài học cơ bản nhất của nghệ thuật tán tỉnh.
Of course, it is wise for a couple, right from the start of a courtship, to set clear limits on their expressions of affection.
Dĩ nhiên, tốt nhất là ngay từ khi bắt đầu tìm hiểu, hai người phải thống nhất giới hạn của những cử chỉ trìu mến.
In some cases, this was a step in the courtship process, where the woman would agree to the abduction and the resulting sexual intercourse, and then the abductor and abductee would return to the woman's home to announce their intention to marry.
Trong một số trường hợp, đây là một bước trong quá trình tán tỉnh, nơi người nữ sẽ đồng ý với một vụ bắt cóc và tiến tới hành vi giao cấu, và sau đó người bắt cóc và bị bắt cóc sẽ trở về ngôi nhà của người nữ để thông báo ý định kết hôn của họ.
Others commit a serious sin during courtship and marry anyway, but they may begin their married life with little respect for each other.
Còn người khác thì phạm tội trọng trong thời gian tìm hiểu, sau đó kết hôn nhưng thiếu lòng tôn trọng nhau.
The bear's courtship period is very brief.
Thời gian tán tỉnh của con gấu rất ngắn gọn.
To illustrate: In many lands a wedding ceremony marks the end of a period of planning and preparation (and usually of courtship).
Để giải thích cụ thể: Tại nhiều nước, lễ cưới đánh dấu sự cuối cùng của một giai đoạn dự định và chuẩn bị (và thường là giai đoạn tìm hiểu nhau).
So we can follow this male out into the field as he joins hundreds of other males who are all showing off their new courtship signals.
Hãy theo chân con đực này ra cánh đồng nơi nó hòa cùng hàng trăm con đực khác phát đi tín hiệu giao phối của mình.
and (3) How can courtship be kept honorable?
và 3) Làm sao giữ cho thời kỳ tìm hiểu được trong sạch?
What does the Song of Solomon teach regarding courtship?
Về giai đoạn tìm hiểu, sách Nhã-ca đưa ra bài học nào?
She insists on prolonged courtship; he refuses and goes off in search of another female.
Cá thể cái sẽ tiếp tục duy trì giai đoạn ve vãn kéo dài; cá thể đực sẽ từ chối và bỏ đi nhằm tìm kiếm cá thể cái khác.
To him the message are courtships.
Với hắn tin nhắn là lời tỏ tình.
Well, in our defense, this courtship practically materialized out of thin air.
Tại bác thấy thời gian tìm hiểu sao kết thúc đột ngột quá.
Keeping Courtship Honorable
Giữ giai đoạn tìm hiểu cho được cao quí
They have to engage in courtship.
Chúng phải tán tỉnh
What can single Christians learn about courtship and choosing a mate?
Các tín đồ độc thân rút ra bài học nào về việc tìm hiểu và chọn người hôn phối?
These sounds are most often associated with courtship or territorial displays.
Những âm thanh này thường gắn liền với màn tán tỉnh hoặc thể hiện lãnh thổ.
What reasonable precautions can couples take to make sure that their courtship will remain honorable?
Những sự đề phòng hợp lý nào mà các cặp nam nữ nên theo để bảo đảm giai đoạn tìm hiểu nhau được cao quí?
But instead of charging headlong into courtship, take steps now to protect the two of you from grievous pain later on.
Nhưng thay vì hấp tấp lao vào tìm hiểu, hãy thực hiện những bước khôn ngoan để bảo vệ cả hai khỏi những tổn thương về sau.
One Christian couple engaged in immoral behavior during their courtship.
Một cặp nam nữ tín đồ Đấng Christ đã có hành vi vô luân trong giai đoạn tìm hiểu.
Courtship is courtship.
Sự tìm hiểusự tìm hiểu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.