courtyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courtyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courtyard trong Tiếng Anh.

Từ courtyard trong Tiếng Anh có các nghĩa là sân, sân nhỏ, sân trong, Udvar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courtyard

sân

noun (unroofed walled area)

My men are bringing your people together in the courtyard.
Người của ta đang mang người dân tới sân chính.

sân nhỏ

noun

sân trong

noun

Parkin was knocked to the ground and hit his head on the rails in the courtyard.
Parkin bị đánh té xuống đất. và đầu ổng đập vô hàng rào của sân trong.

Udvar

noun (enclosed area, often by a building, that is open to the sky)

Xem thêm ví dụ

The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west.
Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây.
▪ In which courtyard does the great crowd serve?
▪ Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào?
They worship in the outer courtyard, and the same stream runs through that part of the visionary temple.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
Okcheongjo Bridge serves as a symbolic entry to the courtyard.
Cầu Okcheongjo được sử dụng như biểu tượng khi bước vào sân điện.
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards.
Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài.
And I think this is a typical picture of what it was like in a courtyard then.
Tôi nghĩ đó là một bức hình độc đáo về khung cảnh của một sân chơi.
17 While the “great crowd” are not called to priestly temple service like the anointed remnant, they are “rendering [Jehovah] sacred service day and night” in the earthly courtyard of his spiritual temple.
17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15).
Manasseh set up altars to Baal, worshipped “all the army of the heavens,” and even built altars to false gods in two temple courtyards.
Ma-na-se lập bàn thờ cho Ba-anh, hầu việc “cả cơ-binh trên-trời”, thậm chí dựng bàn thờ cho các thần giả trong hai hành lang của đền Đức Giê-hô-va.
How did Peter’s boldness at Pentecost stand in sharp contrast with his earlier experience in the courtyard of the high priest?
Sự dạn dĩ của Phi-e-rơ tại Lễ Ngũ Tuần trái ngược với hành động của ông trước đó tại sân của thầy cả thượng phẩm như thế nào?
14 Peter knocked at the door of the gateway, which opened into a courtyard in front of the house.
14 Phi-e-rơ gõ cánh cổng trước sân.
How appropriate, then, that the apostle John saw the great crowd wearing clean white robes as they worship in the courtyard of the spiritual temple!
Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao!
Since John is known to the high priest, the gatekeeper lets him and Peter into the courtyard.
Vì Giăng quen biết thầy cả thượng phẩm nên người canh cửa cho ông và Phi-e-rơ vào sân.
He stayed in the courtyard, where some slaves and servants were passing the chilly night hours in front of a bright fire, watching as the false witnesses against Jesus paraded in and out of the trial going on inside. —Mark 14:54-57; John 18:15, 16, 18.
Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18.
There was a white tree... in a courtyard of stone.
Có một thân cây màu trắng... trên một cái sân bằng đá.
He realized that even a single day in the temple courtyards was a unique privilege.
Điều gì đã giúp người trung thành này hài lòng với điều mình có?
Flux is headed to the courtyard.
Flux đã vào sân trong.
What peace and security we have found in the beautiful courtyards of Jehovah’s spiritual temple!
Chúng ta quả đã tìm thấy hòa bình và an ninh trong sân đẹp đẽ của đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va!
Lest you think this is all fiction, lest you think this is all fantasy, or romance, these same architects were asked to produce something for the central courtyard of PS1, which is a museum in Brooklyn, New York, as part of their young architects summer series.
Bạn ngại rằng điều này là viễn tưởng, hay tiểu thuyết lãng mạn, cũng chính những kiến trúc sư này được chỉ định phải làm cho khu đất trống ở trung tâm ở PS1, mà một phần của nó là bảo tàng Brooklyn, New York, như là một phần của series dự án mùa hè mới của họ.
However, only priests and Levites could enter the inner courtyard, where the great altar was situated; only priests could enter the Holy; and only the high priest could enter the Most Holy.
Tuy nhiên, chỉ có các thầy tế lễ và người Lê-vi mới có thể vào hành lang bên trong, nơi có bàn thờ lớn; chỉ các thầy tế lễ mới được vào nơi Thánh; và chỉ có thầy tế lễ thượng phẩm mới được vào nơi Chí Thánh.
Jehovah mentions that members of the 12 non-Levite tribes would be active in two locations: in the temple courtyard and on the city’s pastureland.
Đức Giê-hô-va cho biết các thành viên của 12 chi phái không thuộc dòng Lê-vi sẽ làm việc ở hai địa điểm: trong sân của đền thờ và trên bãi cỏ của thành.
Zhao remained under tight supervision and was allowed to leave his courtyard compound or receive visitors only with permission from the highest echelons of the Party.
Triệu Tử Dương tiếp tục bị giám sát chặt chẽ và chỉ được cho phép rời nhà hay tiếp khách với sự cho phép từ các lãnh đạo cấp cao nhất của Đảng.
+ 11 Day after day Morʹde·cai would walk in front of the courtyard of the house of the women* to learn about Esther’s welfare and about what was happening to her.
+ 11 Ngày qua ngày, Mạc-đô-chê thường qua lại trước sân hậu cung để biết tình hình của Ê-xơ-tê và điều xảy ra với cô.
In the first century C.E., Jehovah’s temple in Jerusalem had a number of courtyards with restricted access.
Vào thế kỷ thứ nhất CN, đền thờ của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem có những hành lang cấm.
Here, in the earthly courtyard of that temple, we meet, serve, and pray, rendering to Jehovah the honor that is due his glorious name.
Sân của đền thờ đó là trái đất, tại đây chúng ta nhóm lại, phụng sự và cầu nguyện, dâng lên Đức Giê-hô-va sự tôn kính xứng đáng với danh vinh hiển của Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courtyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.