cowardice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cowardice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cowardice trong Tiếng Anh.

Từ cowardice trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính nhát gan, hèn nhát, sự hèn nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cowardice

tính nhát gan

noun

hèn nhát

noun

The smell of cowardice is too strong here.
Cái mùi hèn nhát ở đây quá mạnh rồi.

sự hèn nhát

noun

I prefer that he have it by him always as a reminder of his cowardice.
Tôi muốn hắn luôn luôn có nó bên mình để nhắc nhớ sự hèn nhát của hắn.

Xem thêm ví dụ

Courage, not cowardice, took him there.
Chính lòng can đảm, chứ không phải nhát sợ, đã thúc đẩy ông đi đến đó.
But to denounce this idea, this possibility so completely so that you can protect research funding, simply screams of self-serving cowardice, and these are not the ideals we would want to pass to our students.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
7 Paul, writing to Timothy, said: “God gave us not a spirit of cowardice, but that of power . . .
7 Khi viết thư cho Ti-mô-thê, Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâm-thần nhút-nhát, bèn là tâm-thần mạnh-mẽ...
Gideon’s discretion and caution should not be misinterpreted as a sign of cowardice.
Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát.
“God gave us not a spirit of cowardice, but that of power and of love and of soundness of mind.” —2 TIMOTHY 1:7.
“Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâm-thần nhút-nhát, bèn là tâm-thần mạnh-mẽ, có tình thương-yêu và dè-giữ”.—2 TI-MÔ-THÊ 1:7.
Rowling also stated that there was a real moral cowardice in Draco, but that he was not wholly bad.
Rowling nói đó là một phần tính hèn nhát và yếu đuối thực sự trong Draco, và cậu ta không hoàn toàn là kẻ xấu xa, tệ hại.
On 23 February 2014 the Party of Regions condemned and disassociated itself from Victor Yanukovych for corruption, "criminal orders", his escape, and "cowardice".
Vào ngày 23 tháng 2 năm 2014, Đảng Khu vực đã lên án và tách ra khỏi Victor Yanukovych vì tham nhũng, "ra những mệnh lệnh độc tài và tàn bạo", trốn thoát và hèn nhát.
His cowardice led to mass desertion.
Sự hèn nhát của hắn đã gây ra việc đào ngũ hàng loạt.
Hang there, and I'll forget your cowardice.
Bám chặt ở đó và tôi sẽ quên đi sự hèn nhát của em.
Yoshitsune responds with distaste to Kajiwara's advice, humiliating him by saying such an act would be cowardice.
Yoshitsune đáp lại với sự chán ghét lời khuyên của Kajiwara, làm nhục ông vì cho rằng hành động như vậy là hèn nhát.
Does he choose safety and cowardice or does he opt for courage and risk everything?
Anh ta chọn an toàn và sự hèn nhát hay anh ta chọn dũng cảm và mạo hiểm mọi thứ?
In response to this argument, and despite their reconciliation (internal court politics remaining strong), Raymond was accused of cowardice by Gerard and Raynald.
Để đối phó với lập luận này, và mặc dù đã có sự hòa giải giữa họ (phe Triều đình mạnh hơn), Raymond đã bị buộc tội hèn nhát bởi Gerard và Raynald.
“God gave us not a spirit of cowardice, but that of power and of love and of soundness of mind,” wrote Paul.
Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời chẳng ban cho chúng ta tâm-thần nhút-nhát, bèn là tâm-thần mạnh-mẽ, có tình thương-yêu và dè-giữ”.
Some ship-wrecked Phoenician captains tried to blame the Ionians for cowardice before the end of the battle.
Một số thuyền trưởng tầu đắm người Phoenicia đã cố gắng đổ lỗi cho người Ionia vì tính nhát gan trước khi kết thúc trận đánh.
After several arguments with JG 77's new Commander Colonel Johannes Steinhoff and Hermann Göring, in mid-1943 Bär was transferred to France "for cowardice before the enemy" and demoted to Squadron Leader.
Sau nhiều lần cãi nhau với tân chỉ huy trưởng của JG 77, Đại tá Johannes Steinhoff, và Hermann Göring, vào giữa năm 1943, Bär bị thuyên chuyển về Pháp do “hèn nhát trước kẻ thù” và bị giáng chức xuống Phi đoàn trưởng một đơn vị huấn luyện là Jagdgruppe Süd.
In a version of the event later circulated by his political opponents, he was cashiered for cowardice and ordered to carry a wooden sword to represent his shame.
Trong một phiên bản của sự kiện này sau đó được các đối thủ chính trị lưu truyền, ông ta đã thu hút được sự hèn nhát và được lệnh phải mang theo một thanh gươm bằng gỗ để đại diện cho sự xấu hổ của mình .
Now here's a title that may sound familiar, but whose author may surprise you: "Four-and-a-Half-Years of Struggle Against Lies, Stupidity and Cowardice."
Và bây giờ là những tựa đề nghe gần gũi hơn, nhưng những tác giả này có thể làm bạn ngạc nhiên: "Bốn năm rưỡi chiến đấu chống lại dối trá, ngu ngốc và hèn nhát."
It was her fear and cowardice that led directly to the murder of a truly great leader.
Đó là nỗi sợ hãi và sự hèn nhát trực tiếp dẫn đến vụ giết một nhà lãnh đạo thực sự vĩ đại.
Some immature youths manifest a spirit of cowardice and mentally try to escape stressful situations by resorting to excessive sleep or TV viewing, drug or alcohol abuse, constant partying, or sexual immorality.
Một số người trẻ thiếu thành thục đã thể hiện tính nhu nhược và tìm cách lẩn trốn những tình huống căng thẳng bằng cách ngủ hoặc xem tivi quá nhiều, lạm dụng rượu hay ma túy, tiệc tùng liên miên hoặc quan hệ tình dục bừa bãi.
I think this is cowardice.
Là do hèn nhát.
The 1927 silent epic The King of Kings directed by Cecil B. DeMille featured Victor Varconi as Pilate, a Roman bewildered by the Jewish belief in the One God, who attempts to save Jesus but is ultimately thwarted by his own cowardice.
Trong phim câm The King of Kings (1927) do Cecil B. DeMille đạo diễn, Victor Varconi đóng vai Phongxiô Philatô - một người La Mã bối rối vì niềm tin vào một Thiên Chúa của người Do Thái - đã tìm cách cứu chúa Giêsu, nhưng rốt cuộc bị cản trở bởi tính hèn nhát của mình.
Wake her up, and fuck her good and proper with your donkey dick that the devil rewarded you with for your cowardice and pettiness.
Hãy đánh thức cổ dậy, và phang cổ tơi bời hoa lá bằng cái củ con lừa mà quỷ sứ đã tặng cho ông để bù lại tính tự ti và nhút nhát của ông.
Many students, who learned of the talks for the first time, reacted angrily and accused him of cowardice.
Nhiều sinh viên lần đầu tiên được biết về cuộc đàm phán này, đã phản ứng giận dữ và cáo buộc Hou là kẻ hèn nhát.
But I'm done with this cowardice.
Nhưng em chán ngấy với sự hèn nhát của bản thân mình rồi.
It is the quality of being strong, bold, and valiant —the opposite of timidity or cowardice.
Đây là đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ và gan dạ, trái với tính nhút nhát và sợ hãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cowardice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.