cow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cow trong Tiếng Anh.

Từ cow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bò, bò cái, nạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cow

noun (female domesticated ox or other bovine)

Tom doesn't know how to milk a cow.
Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con

bò cái

noun (female domesticated ox or other bovine)

Just what do you think you're doing with that cow?
Anh nghĩ anh đang làm gì với con bò cái đó vậy?

nạt

verb

Xem thêm ví dụ

It's permaculture, those of you who know a little bit about this, such that the cows and the pigs and the sheep and the turkeys and the... what else does he have?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
In the United States, 90% of allergic responses to foods are caused by eight foods, with cow's milk being the most common.
Tại Hoa Kỳ, 90% phản ứng dị ứng với thực phẩm do tám loại thực phẩm gây ra, với sữa là phổ biến nhất.
Some pure flocks continue to be used for dairying and produce milk for consumers with allergy to cows’ milk, ice-cream, and speciality cheeses in northern England and Canada.
Một số đàn thuần chủng tiếp tục được sử dụng để sản xuất sữa và sản xuất sữa cho người tiêu dùng bị dị ứng với sữa , kem, pho mát và đặc sản ở miền bắc nước Anh và Canada.
We needed beeswax for a project we were working on; he was so capable, he was able to render the nicest block of beeswax I have ever seen from cow dung, tin cans and his veil, which he used as a screening, right in this meadow.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân , vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
These qualities have led to a significant rise in the number of Hinterwald cows in the Swiss Alps since the introduction of a breeding programme initiated by Pro Specie Rara, a non-profit organisation dedicated to the preservation of endangered domestic species.
Những phẩm chất này đã dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng Hinterwald ở dãy núi Alps của Thụy Sĩ kể từ khi giới thiệu một chương trình nhân giống được khởi xướng bởi Pro Specie Rara, một tổ chức phi lợi nhuận dành riêng cho việc bảo tồn các loài trong nước đang bị đe dọa.
Do you feel bad for cows when you go to McDonald's?
Cậu có tội cho khi tới McDonald không?
I was born in Korea -- the land of kimchi; raised in Argentina, where I ate so much steak that I'm probably 80 percent cow by now; and I was educated in the US, where I became addicted to peanut butter.
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt ; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
In 2010, she produced a giant cow for the "Cow Parade 2010", an international design exhibition.
Vào năm 2010, cô cho ra một tác phẩm cho "cuộc diễu hành 2010", là một cuộc triển lãnh quốc tế.
They then moved to the Netherlands, where she founded her company Indonongo, named after the one stringed instrument made from a cow's horn which she plays.
Vì sự kỳ thị với HIV ở Châu Phi, hai vợ chồng cô chuyển đến Hà Lan, rồi cô thành lập công ty Indonongo, được đặt tên theo một nhạc cụ dây được làm từ sừng mà cô chơi.
I still can't believe how you shot that cow.
Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con đấy.
The milk production of a moose is small compared to a dairy cow: over the lactation season, a total of 300–500 liters (75–125 gallons) of milk is obtained from a moose.
Việcvắt sữa của một con nai sừng tấm là nhỏ hơn so với một con bò sữa: trong mùa cho con bú, tổng số từ 300-500 lít (75-125 lít) sữa thu được từ một con bò con nai sừng tấm.
The use of red-cow ashes prefigures the cleansing through Jesus’ sacrifice. —Hebrews 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
I thought, ‘You stupid cow!
Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn!
The Dexter is a small breed with mature cows weighing between 600 and 700 lbs and mature bulls weighing about 1,000 pounds (450 kg).
Dexter là một giống bò kích thước nhỏ với những con bò cái trưởng thành có trọng lượng từ 600 đến 700 và bò đực trưởng thành có trọng lượng khoảng 1.000 pound (450 kg).
That cow doesn't look as white as milk to me.
Con này không trắng như sữa
What the hell would a cow be doing out there?
thì làm cái quái gì ở đây?
She’s a good little milch cow.
Nó là một con bò sữa nhỏ nhưng rất tốt.
13 And the cow and the bear shall feed; their young ones shall lie down together; and the lion shall eat straw like the ox.
13 cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
We need to keep this cash cow alive.
Cần giữ con bò sữa này sống
In 1900, an attempt to introduce moose into the Hokitika area failed; then in 1910 ten moose (four bulls and six cows) were introduced into Fiordland.
Năm 1900, một nỗ lực để du nhập nai sừng tấm Á-Âu vào khu vực Hokitika của Tân Tây Lan thất bại, sau đó vào năm 1910 mười con nai sừng tấm, trong đó có bốn con nai đực và sáu con nai cái, đã được du nhập vào Fiordland.
Did you sell the cow?
Anh bán con bò chưa?
I guess the cow skull pictures were cool, but a door?
Anh nghĩ nếu là đầu lâu còn được, nhưng cửa á?
Pulmonary surfactant may be isolated from the lungs of cows or pigs or made artificially.
Chất hoạt diện phổi có thể được phân lập từ phổi của hoặc lợn hoặc được sản xuất nhân tạo.
Some legal animal fights take place around the world, including cow fighting and camel wrestling.
Một số trận đấu động vật hợp pháp diễn ra trên khắp thế giới, bao gồm đấu bò cái và đấu vật lạc đà.
The farm's livestock includes around 10-15 milk-producing moose cows.
Chăn nuôi của trang trại bao gồm khoảng 10-15 con nai sừng tấm Á-Âu cho sữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.