coworker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coworker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coworker trong Tiếng Anh.

Từ coworker trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn đồng nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coworker

đồng nghiệp

noun (somebody with whom one works; a companion or workmate)

We lie more to strangers than we lie to coworkers.
Ta nói dối với người lạ nhiều hơn là với đồng nghiệp.

bạn đồng nghiệp

noun

Soon Mary and her husband’s coworker were romantically involved.
Chẳng bao lâu, Mary và bạn đồng nghiệp của chồng yêu nhau.

Xem thêm ví dụ

13 A couple witnessed informally to a coworker.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
At his place of employment, Ryan witnessed informally to a coworker.
Tại sở làm, anh Ryan làm chứng cho một đồng nghiệp, là người lớn lên trong một gia đình theo Ấn Độ giáo.
For example, it would hardly be fitting to talk to such a friend about your marital problems or to go out for drinks with a coworker of the opposite sex.
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Reflecting on Jesus’ example of showing love even when provoked helped me to show similar love to my coworker.”
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
All team members and coworkers are exposed daily to one another’s efforts.
Tất cả các thành viên trong nhóm và đồng nghiệp đều được thấy những nỗ lực của nhau hằng ngày.
We have rarely felt so close to our angelic coworkers.”
Chúng tôi cảm thấy mình rất gần gũi với các thiên sứ”.
These changes came in no small part by the courageous, yet simple decision for people to come out to their neighbors, to their friends, to their families and to their coworkers.
Những thay đổi này được tiếp nhận rộng rãi bằng sự can đảm, những quyết định không hề dễ dàng của những người muốn tiết lộ giới tính cho hàng xóm, bạn bè và gia đình họ và cho cả đồng nghiệp của họ.
He's more like a coworker.
Cậu ấy giống đồng nghiệp hơn.
During the late 1990s, he and his coworkers developed a new method to measure the frequency of laser light to an even higher precision, using a device called the optical frequency comb generator.
Cuối những năm 1990, ông và các đồng nghiệp phát triển một phương pháp mới để đo tần số của ánh sáng laser thậm chí với độ chính xác cao hơn nữa, nhờ sử dụng thiết bị gọi là "máy tạo lược tần số quang học".
She tried to make friends with her coworkers, but was rebuffed.
Cô đã cố kết bạn với đồng nghiệp, nhưng bị khước từ.
Just think of how you would feel if a coworker responded to the truth because of your good example in the workplace!
Hãy nghĩ xem, bạn cảm thấy thế nào nếu một đồng nghiệp chú ý đến Kinh Thánh vì nhìn thấy hạnh kiểm tốt của bạn?
What if we thought, "That's a bad idea," but many of our family, friends and coworkers did make that decision?
Nếu ta nghĩ, "Thật là một ý kiến tồi," nhưng nhiều người trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp của ta quyết định làm điều đó?
After approaching a Witness coworker with several questions about Jehovah’s Witnesses, he accepted a copy of the video Jehovah’s Witnesses—The Organization Behind the Name.
Sau khi đến hỏi một Nhân-chứng làm cùng trường nhiều điều về Nhân-chứng Giê-hô-va, ông nhận cuốn băng vi-đi-ô Jehovah’s Witnesses—The Organization Behind the Name (Nhân-chứng Giê-hô-va—Tổ chức nằm sau danh hiệu).
Your coworkers thought it was a little more than that.
Đồng nghiệp của cô nghĩ có gì đó hơn thế.
His boss acted differently around him now, and so did his coworkers.
Lúc này sếp của ông đối xử với thái độ khác hẳn, các đồng nghiệp cũng thế.
Logically, then, since Jesus was God’s coworker, he must be greater than all other creation, including Moses.—Proverbs 8:30; Colossians 1:15-17.
Thế thì, vì Chúa Giê-su là người cùng làm việc với Đức Chúa Trời, điều hợp lý là ngài phải lớn hơn mọi tạo vật khác, kể cả Môi-se (Châm-ngôn 8:30; Cô-lô-se 1:15-17).
My friends started avoiding me, my coworkers,
Bạn bè bắt đầu tránh tôi.
He did not think so, however, but his coworkers did an intervention and they said, "You are going to rehab, or you will be fired and you will die."
Tuy nhiên, ông ấy không nghĩ vậy, nhưng đồng nghiệp của ông ấy can thiệp và họ nói, "Anh phải đi trị liệu, hoặc là ông sẽ bị đuổi việc và ông sẽ chết."
Oryzomys previously included many other species, which were progressively removed in various studies culminating in a contribution by Marcelo Weksler and coworkers in 2006 that removed more than forty species from the genus.
Oryzomys trước đây bao gồm nhiều loài khác, đã được phân loại lại trong các nghiên cứu khác nhau, đỉnh điểm là các đóng góp của Marcelo Weksler và các đồng nghiệp trong năm 2006 đã loại bỏ hơn 40 loài từ chi này.
a coworker
đồng nghiệp
Later, I learned that my coworker had been coping with a serious health problem and was under a lot of stress.
Sau này, tôi biết rằng đồng nghiệp đó phải đương đầu với vấn đề sức khỏe nghiêm trọng và bị căng thẳng nhiều.
It moved a sister named April to offer a study to three of her coworkers.
Bài này đã thôi thúc một chị tên là April mời ba đồng nghiệp tìm hiểu Kinh Thánh.
Location groups/business accounts are like a shared folder for your locations – a simple way to share access to a set of locations with coworkers.
Nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp giống như thư mục dùng chung cho các vị trí của bạn--cách đơn giản để bạn chia sẻ quyền truy cập một nhóm vị trí với đồng nghiệp.
The real problem lies in how you are relating to a difficult coworker.
Vấn đề thật sự nằm ở mối liên hệ của bạn với người có vấn đề.
Years ago, while I was serving as a seminary teacher, I heard one of my coworkers ask his students to reflect on the following question: If you had lived in the Savior’s day, why do you think that you would have followed Him as one of His disciples?
Cách đây nhiều năm, trong khi đang phục vụ với tư cách là một giảng viên lớp giáo lý, tôi đã nghe một đồng nghiệp của mình yêu cầu học sinh của ông hãy suy ngẫm câu hỏi sau đây: Nếu được sống trong thời kỳ của Đấng Cứu Rỗi, các em nghĩ tại sao các em sẽ đi theo Ngài với tư cách là một môn đồ của Ngài?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coworker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.