cowboy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cowboy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cowboy trong Tiếng Anh.

Từ cowboy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao bồi, người chăn bò, a cowboy movie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cowboy

cao bồi

noun (person who tends cattle)

I can't believe he thinks I'm a cowboy!
Không tin được nó nghĩ tớ là cao bồi.

người chăn bò

verb

One of the cowboys asked me what we should do.
Một người chăn bò hỏi tôi xem chúng tôi phải làm gì.

a cowboy movie

verb

Xem thêm ví dụ

While they debated whether the Cowboys needed stronger defense or offense, Daisy leaned her head closer to Sylvia.
Trong khi mọi người tranh luận xem đội Cowboys cần tăng cường hàng công hay hàng thủ, Daisy cúi đầu lại sát Sylvia.
"Christmas Tree" is a Christmas music-themed song, featuring vocals from Gaga and Space Cowboy.
"Christmas Tree" là một bài hát thuộc chủ đề giáng sinh hoàn thành bởi giọng hát của Lady Gaga và Space Cowboy .
But even with a cowboy, about one person a month was killed and run over.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
We cannot afford you running into the middle of an international incident like a cowboy, Sergeant.
Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à.
I can't believe he thinks I'm a cowboy!
Không tin được nó nghĩ tớ là cao bồi.
Take it easy, cowboy.
Bình tĩnh nào, cao bồi.
What did he take me for ... some kind of cowboy?
Ông ta coi tôi là... cao bồi chắc?
Who wants a cowboy in the White House?
Ai cần 1 gã cowboy trong Nhà Trắng chứ?
The cowboy forgot his drink.
( Tiếng Á Rập ) Ông cao bồi bỏ quên rượu.
Cowboys?
Những chàng cao bồi?
Howdy, cowboys.
Xin chào các chàng cao bồi, chào mừng Hội quán của Bisbee.
Ed Rawlings, 103 years old now, an active cowboy, starts his morning with a swim.
Ed Rawlings, 103 tuổi là 1 cao bồi năng động, chào buổi sáng với việc bơi.
I know that, cowboy.
Tôi biết, cao bồi.
We don't have time to play cowboy.
Chúng ta không có thời gian chơi trò cao bồi đâu.
Whoa, cowboy.
Chàng cao bồi.
Cowboy.
cao bồi.
Okay, cowboy.
Được rồi.
From June 15, 2010, through February 6, 2011, this 30-mile (48 km) section of I-30 was temporarily designated as the "Tom Landry Super Bowl Highway" in commemoration of Super Bowl XLV which was played at Cowboys Stadium.
Từ ngày 15 tháng 6 năm 2010 đến ngày 6 tháng 2 năm 2011, đoạn đường dài 30 dặm của I-30 tạm thời được ghi biển dấu là "Xa lộ Tom Landry Super Bowl" để chào mừng Super Bowl XLV được chơi trên Sân vận động Cowboys.
You are hardly the first cowboy cop I've ever dealt with.
Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu.
I can't afford a fuck-up playing cowboy.
Tao không thể ban cho thằng cao bồi phá hoại chết tiệt nữa.
I knew you were a cowboy.
Tôi biết anh là một cao bồi.
And it became known as " Death Avenue " because so many people were run over by the trains that the railroad hired a guy on horseback to run in front, and he became known as the " West Side Cowboy. "
Sau này đại lộ đó được biết đến với cái tên " Đại lộ Chết " bởi vì có quá nhiều người bị chèn chết bởi tàu hỏa đến nỗi mà ngành đường sắt phải thuê một chàng trai cưỡi ngựa chạy phía trước tàu, và anh ta được biết đến như một " Cao Bồi Miền Viễn Tây. "
You're a goddamn cowboy.
Làm như cao bồi ấy
They've been attacked by that crazy-ass cowboy and some chick with a sword.
Họ đã bị một gã cao bồi điên rồ và một con hàng cầm kiếm tấn công.
While Americans' diverse cultural roots are reflected in their clothing, particularly those of recent immigrants, cowboy hats and boots and leather motorcycle jackets are emblematic of specifically American styles.
Trong khi nguồn gốc văn hóa đa dạng của người Mỹ phản ánh trong cách ăn mặc, đặc biệt là các di dân vừa mới đến gần đây, Mũ cao bồi, giày cao bồi và áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cowboy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.