cowardly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cowardly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cowardly trong Tiếng Anh.

Từ cowardly trong Tiếng Anh có các nghĩa là hèn nhát, nhát gan, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cowardly

hèn nhát

adjective

The only true heir was the one you have killed cowardly.
Chỉ một người duy nhất, người mày đã giết một cách hèn nhát.

nhát gan

noun

Crowds would shout: “Why does he meet the sword in so cowardly a way?
Đám đông la hét: “Sao đấu mà nhát gan đến thế?

nhút nhát

noun

Xem thêm ví dụ

(b) What shows that Lot did not act in a cowardly way?
(b) Điều gì cho thấy Lót không hành động hèn nhát?
6 Jehovah went right to the heart of the problem —the cowardly attitude of the people betrayed their lack of faith.
6 Đức Giê-hô-va đi thẳng vào nguồn gốc của vấn đề—thái độ hèn nhát của dân chúng cho thấy họ thiếu đức tin.
BOPE today acted cowardly in the prison... as well as it acts cowardly in the slums.
BOPE đã đóng kịch một cách hèn hạ trong nhà tù vào hôm nay... giống như cách hèn hạ mà họ đóng kịch trong các khu ổ chuột.
The Oxford Dictionary of Byzantium states: “The bishops of Constantinople [or Byzantium] displayed a wide range of behavior, including cowardly subservience to a powerful ruler . . . , fruitful collaboration with the throne . . . , and bold opposition to the imperial will.”
Từ điển Oxford Dictionary of Byzantium nói: “Các giám mục Constantinople [hoặc Byzantium] biểu lộ nhiều cung cách khác nhau, kể cả hèn hạ phục dịch một vị vua chúa có thế lực... cộng tác đắc lực với ngai vàng... và táo bạo chống lại ý muốn của hoàng đế”.
That's cowardly.
Mà là hèn nhát.
Syria - Syrian Information Minister Omran al Zohbi condemned the car bombing, commenting to Syrian Arab News Agency (SANA) "these sorts of terrorist, cowardly attacks are unjustifiable wherever they occur."
Bộ trường truyền thông Syria, Omran al-Zohbi nói với Syrian Arab News Agency (SANA) chính quyền Syria lên án vụ đánh bom xe tại Li Bang ngày 19.10 và những cuộc khủng bố, tấn công hèn nhát xảy ra ở bất cứ nơi nào."
Why are you so cowardly that you won't admit it?"
Tại sao ông hèn nhát đến nỗi không dám thú nhận điều này?"
It was cowardly.
Đó là hèn nhát.
You cowardly little shit!
Thằng nhãi hèn nhát này!
After all, my parents—” “What your father did,” James interrupted, “was wrong and weak and cowardly.
Dù sao, cha mẹ tôi...” “Điều cha cô làm”, James cắt ngang, “là sai trái và yếu đuối và hèn nhát.
You cowardly dog.
Con chó hèn nhát.
That's cowardly!
Thật bất công!
Cowardly Lion got your tongue?
Con sư tử chết nhát nào cắn mất lưỡi à?
Lions continue to appear in modern literature as characters including the messianic Aslan in The Lion, the Witch and the Wardrobe and following books from The Chronicles of Narnia series written by C. S. Lewis, and the comedic Cowardly Lion in L. Frank Baum's The Wonderful Wizard of Oz.
Sư tử tiếp tục xuất hiện trong văn học hiện đại với tư cách là những nhân vật bao gồm Aslan lộn xộn trong The Lion, Witch and the Wardcoat và theo dõi những cuốn sách từ loạt The Chronicles of Narnia được viết bởi CS Lewis, và Lion Cowlyly Lion trong Phù thủy Frank tuyệt vời của xứ Oz.
Sir, you are a cowardly son of a bitch!
Thưa ông, ông là một tên khốn kiếp hèn nhát!
Or more cowardly.
Hay hèn hơn?
How long do the people of the Seven Kingdoms stand behind their absentee king, their cowardly king hiding behind high walls?
Những người cua 7 Đô Thành sẽ phải đứng nấp đằng sau vị vua chết nhát và vô dụng đằng sau những bức tường thành cho tới bao giờ?
When our fears are unbounded and overblown, we're reckless, and we're cowardly.
Khi nỗi sợ hãi của chúng ta bị thổi phồng và không có giới hạn, chúng ta liều lĩnh, và chúng ta hèn nhát.
That cowardly guy can't make a girl happy.
Kẻ hèn nhát không thể làm con gái hạnh phúc được.
Like her male counterparts, she characterizes women along the typical stereotypes, such as being "liable to tears and as cowardly in the face of danger".
Giống như những người tương nhiệm nam của mình, bà mô tả đặc điểm phụ nữ theo khuôn mẫu điển hình, như "dễ khóc lóc và trở nên hèn nhát khi gặp nguy hiểm".
Francis Stephen was popularly despised, as he was thought to be a cowardly French spy.
Franz Stephan bị quần chúng khinh miệt, họ nghĩ ông là một tên gián điệp người Pháp hèn nhát.
Cowardly caving in under the Jews’ relentless demands, Pilate hands Jesus over to be executed.
Trước yêu cầu gay gắt của dân Do Thái, Phi-lát chùn bước và giao Chúa Giê-su cho họ xử tử.
You low-down, cowardly, nasty thing, you!
Anh thật xấu xa, hèn hạ, và đáng kinh tởm!
While firm for righteousness, he was never harsh when his disciples expressed wrong views, or were arrogant, impulsive or cowardly.
Mặc dầu luôn luôn giữ vững sự công-bình, Giê-su không bao giờ gắt gao khi các môn-đồ nói lên quan-điểm sai-lầm, hay khi họ tỏ ra kiêu-căng, nông nổi hay là hèn nhát (Ma-thi-ơ 18:1-3; Lu-ca 22:24-26, 47-51, 59-62).
A person who flees from a situation is generally regarded as weak or cowardly.
Một người tìm cách thoát khỏi một tình huống nào đó thường bị xem là yếu thế hoặc hèn nhát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cowardly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.