cower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cower trong Tiếng Anh.

Từ cower trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngồi co rúm lại, khúm núm, nằm co, thu mình lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cower

ngồi co rúm lại

verb

khúm núm

verb

Don't cower to him.
Đừng khúm núm trước hắn.

nằm co

verb

He makes me cower in the ashes.
Khiến tôi nằm co ro trong tro.

thu mình lại

verb

The boy half cowered behind his father as they knocked on the door.
Đứa bé đứng thu mình lại sau lưng người cha khi họ gõ cửa nhà.

Xem thêm ví dụ

Don't cower to him.
Đừng khúm núm trước hắn.
She had grown up in a home where her mother had “ruled the roost” and her father had cowered to her mother’s demands in order to keep peace at home.
Chị ấy đã lớn lên trong một gia đình mà mẹ của chị đã nắm quyền cai quản và cha của chị đã sợ hãi làm theo đòi hỏi của mẹ chị để giữ cho gia đình hòa thuận.
They would thus frighten timid ones, but not everyone cowered before them.
Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ.
“[Joseph] looked upon them with a very pleasant smile and, stepping up to them, gave each of them his hand in a manner which convinced them that he was neither a guilty criminal nor yet a cowering hypocrite.
“[Joseph] nhìn họ với một nụ cười rất dịu dàng, và bước đến bên họ, đưa tay ra bắt từng người trong một cách đầy thuyết phục với họ rằng ông không phải là một kẻ phạm điều sai trái cũng như chằng phải là một kẻ đạo đức gia trá hình.
I'm underground cowering out of sight, at a time when I need to be highly visible.
Tôi ở dưới hầm núp bóng thiên hạ tại một thời điểm khi tôi cần được nhìn thấy.
Yet, he did not cower, but he obediently spoke Jehovah’s pronouncements.
Tuy nhiên, ông không hề sợ hãi, ông đã vâng lời, công bố lời của Đức Giê-hô-va.
King Saul cowered.
Vua Sau-lơ cũng vậy.
Likewise, we should not cower when opposers try to subvert the faith of those who show interest in the Kingdom message.
Tương tự thế, chúng ta không nên run sợ khi những người chống đối cố hủy hoại đức tin của người quan tâm đến thông điệp Nước Trời.
What disaster unfolds outside that we must cower from in here?
Thảm họa gì sắp xảy đến bên ngoài mà đến mức chúng ta phải co mình ẩn nấp trong này thế ạ?
(2 Corinthians 4:4; Ezekiel 38:10-16) As terrifying as this attack will no doubt be, Jehovah’s people will not need to cower in fear.
(2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-xê-chi-ên 38:10-16) Dù rằng cuộc tấn công này hẳn vô cùng khốc liệt nhưng dân sự của Đức Giê-hô-va sẽ không co rúm lại vì sợ hãi.
You didn't cower.
Em không thấy sợ à!
Little Akemi did not retaliate, neither did she cower before her tormentors.
Bé Akemi đã không trả đũa lại và em cũng không sợ những đứa hành hạ em.
Soon the world will cower in the face of Zeus.
Cả thế giới sớm sẽ run rẩy trước đứa con của ZEUS
When the Philistine giant Goliath challenged the Israelites in combat, Eliab, along with the other men of Israel, cowered in fear. —1 Samuel 17:11, 28-30.
Khi Gô-li-át, người khổng lồ của Phi-li-tin, thách dân Y-sơ-ra-ên chiến đấu, Ê-li-áp cùng với những người nam khác của Y-sơ-ra-ên đã nhát sợ.—1 Sa-mu-ên 17:11, 28-30.
The very question might make you cower!
Câu hỏi đó có thể khiến bạn lúng túng!
And I was like a frightened lamb, cowering out of sight, hoping he wouldn’t see me.
Còn tôi giống như một con cừu đang run rẩy ẩn nấp, hy vọng là ông sẽ không nhìn thấy mình.
The man who cowered behind his wall and abandoned us to save his throne and his son.
Kẻ hèn nhát trốn sau bức tường của hắn bỏ rơi chúng ta để bảo vệ cho ngai vàng của hắn cũng như con trai hắn.
Despite his intellect, Maria Theresa's force of personality often made Joseph cower.
Mặc dù là người thông minh, nhưng thế lực của Maria Theresia thường Joseph thu mình lại.
Thanks to my leadership skills... cowering, running and pulling a skedaddle... we are safe from our enemy... the Gorg.
Nhờ vào kỹ năng lãnh đạo, tài thu mình chạy trốn và tạo ra một cuộc bỏ chạy tán loạn của tôi, chúng ta được an toàn khỏi kẻ thù người Gorg.
To fear God is, not to cower before him in terror, but to bow before him in awe, respect, and trust.
Kính sợ Đức Chúa Trời không có nghĩa là run rẩy trước mặt Ngài vì sợ hãi, nhưng cúi đầu trước mặt Ngài, biểu hiện lòng kính phục, tôn trọng và tin cậy.
Soon the world will cower in the face of Zeus.
cả thế giới sẽ run rẩy khi đối mặt với Zeus.
All three of Mrs Weasley’s sons were taller than she was, but they cowered as her rage broke over them.
Cả ba đứa con trai nhà Weasley đều cao hơn mẹ, nhưng chúng đều rụt đầu rụt cổ lại khi cơn giận của bà Weasley bùng nổ:
He roared like a lion, and she cowered like a lamb.
Ông ta gầm như con sư tử và bà ta chịu đựng như con cừu con.
He makes me cower in the ashes.
Khiến tôi nằm co ro trong tro.
May it give us courage to never cower or fawn at the feet of intimidation.
Cầu xin cho tấm gương của Ngài mang đến lòng can đảm cho chúng ta để không bao giờ sợ hãi hoặc bợ đỡ những người làm chúng ta sợ hãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.