cps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cps trong Tiếng Anh.

Từ cps trong Tiếng Anh có các nghĩa là ký tự/giây, vòng /giây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cps

ký tự/giây

noun

vòng /giây

noun

Xem thêm ví dụ

These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1).
Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1).
The first version of the DOS compiler was published as BASIC/Z, the very first interactive compiler for CP/M and MDOS.
Phiên bản đầu tiên của trình biên dịch DOS được xuất bản là BASIC/Z, trình biên dịch tương tác đầu tiên cho CP/M và MDOS.
However, empirical evidence strongly suggests that none of the quarks are massless and so this solution to the strong CP problem fails.
Tuy nhiên, bằng chứng thực nghiệm mạnh mẽ cho thấy rằng không ai trong số các quark không có khối lượng và như vậy vấn đề CP mạnh vẫn còn tồn tại.
His career started with Sporting CP, going on to appear in 94 competitive games over the course of four Primeira Liga seasons and scoring two goals.
Sự nghiệp của anh bắt đầu với Sporting trong 94 trận đấu chính thức trong suốt 4 mùa giải của Primeira Liga và ghi được 2 bàn thắng.
However, large CP-violating interactions originating from QCD would induce a large electric dipole moment (EDM) for the neutron.
Tuy nhiên, tương tác lớn CP vi phạm có nguồn gốc từ QCD sẽ gây ra một lượng lớn thời điểm lưỡng cực điện cho neutron.
The number of supposed quark flavors grew to the current six in 1973, when Makoto Kobayashi and Toshihide Maskawa noted that the experimental observation of CP violation could be explained if there were another pair of quarks.
Số các hương quark được đề xuất tăng lên đến 6 vào năm 1973, khi Makoto Kobayashi và Toshihide Maskawa chú ý rằng các quan sát thực nghiệm trong vi phạm CP có thể được giải thích nếu tồn tại một cặp quark khác.
On August 30, 1977, the government signed decree 231/CP to transfer this school from Department of Central Organizing to Office of Prime Minister.
Ngày 30-8-1977, Hội đồng Chính phủ ban hành Quyết định số 231-CP chuyển Trường Hành chính Trung ương từ Ban Tổ chức của Chính phủ sang trực thuộc Phủ Thủ tướng.
In Vietnam, this is reflected in the Country Partnership Strategy (CPS) recently agreed with the government through June 2016.
Ở Việt Nam, điều này được phản ánh trong Chiến lược Đối tác Quốc gia (CPS) tới tháng 6 năm 2016 với sự đồng tình từ chính phủ.
CP Group has incurred criticism for the way it purchases maize harvests for animal feed from farmers in Nan and other provinces.
CP Group đã chịu những chỉ trích về cách nó mua ngô thu hoạch cho thức ăn chăn nuôi từ nông dân ở Nan và các tỉnh khác.
Both cpm and cps are the rate of detection events registered by the measuring instrument, not the rate of emission from the source of radiation.
Cả hai cpm và cps là tỷ lệ các sự kiện phát hiện và ghi nhận bởi dụng cụ đo, chứ không phải là tỷ lệ phát xạ từ nguồn phóng xạ.
On mainframes IBM introduced the notion of a virtual machine in 1968 with CP/CMS on the IBM System/360 Model 67, and extended this later in 1972 with Virtual Machine Facility/370 (VM/370) on System/370.
Trên các máy tính lớn, IBM đã giới thiệu khái niệm về một máy ảo vào năm 1968 với CP/CMS trên IBM System/360 Model 67, và đã mở rộng điều này sau đó vào năm 1972 với Virtual Machine Facility/370 (VM/370) trên System/370.
The most important of the early OSes on these machines was Digital Research's CP/M-80 for the 8080 / 8085 / Z-80 CPUs.
Nhân tố quan trọng nhất trong các hệ điều hành đầu tiên trên các máy này là CP/M-80 của Digital Research cho CPU 8080/8085/Z-80.
Characteristic features of the large subunit, shown below in the "Crown View", include the central protuberance (CP) and the two stalks, which are named according to their bacterial protein components (L1 stalk on the left as seen from the subunit interface and L7/L12 on the right).
Đặc điểm đặc trưng của tiểu đơn vị lớn, được hiển thị bên dưới trong "Crown View", bao gồm một vùng lồi lên ở trung tâm (CP) và hai nhánh hai bên, được đặt tên theo thành phần protein vi khuẩn của chúng (nhánh L1 ở bên trái như được thấy từ mặt trong tiểu đơn vị và nhánh L7 / L12 ở bên phải).
In 1977, Roberto Peccei and Helen Quinn postulated a more elegant solution to the strong CP problem, the Peccei–Quinn mechanism.
Năm 1977, Roberto Peccei và Helen Quinn đã mặc nhiên công nhận một giải pháp thanh lịch hơn để vấn đề CP mạnh mẽ, các cơ chế Peccei-Quinn.
The World Bank’s new Country Partnership Strategy for Vietnam (CPS) 2012 - 2016 supports three areas identified by the Government in its ten year Socio Economic Development Strategy 2011-2020: promoting human resources, improving market institutions, and advancing infrastructure development.
Chiến lược Đối tác Quốc gia của Ngân hàng Thế giới với Việt Nam (CPS) 2012 – 2016 hỗ trợ ba lĩnh vực được Chính phủ xác định trong Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội 10 năm giai đoạn 2011-2020 bao gồm: phát triển nguồn nhân lực, cải thiện thể chế thị trường, và phát triển cơ sở hạ tầng.
In 1943, CP-1 was moved to Red Gate Woods, and reconfigured to become Chicago Pile-2 (CP-2).
Năm 1943, CP-1 được chuyển đến Red Gate Woods, và đổi lại thành Chicago Pile-2 (CP-2).
The CKM matrix allows for CP violation if there are at least three generations.
Nếu có ít nhất ba thế hệ thì ma trận CKM cho phép xảy ra vi phạm CP.
Eusébio had also attracted the interest of Sporting CP.
Eusébio cũng nhanh chóng thu hút sự chú ý của Sporting CP.
In 2010, his parents returned to England while Dier remained in Portugal, living at Sporting CP's academy.
Năm 2010, khi bố mẹ anh trở lại nước Anh, Dier chọn ở lại Bồ Đào Nha và sống tại học viện đào tạo trẻ của Sporting.
João Mário's first full season as a senior was 2012–13, as he appeared in 31 games (30 as a starter) for Sporting CP B in the Segunda Liga, with the team finishing in fourth position.
Mùa giải đầu tiên của João Mário là mùa giải Primeira Liga 2012-13, khi anh xuất hiện trong 31 trận (30 trận đấu) cho Sporting B ở Segunda Liga, và đội kết thúc ở vị trí thứ tư.
For this reason, the IUPAC disallowed the use of Cp as a future symbol, prompting the GSI team to put forward the symbol Cn as an alternative.
Vì lý do đó, IUPAC không cho phép sử dụng Cp làm ký hiệu tương lai, khiến nhóm GSI chọn ký hiệu thay thế là Cn.
The district of Thông Nông was created out of part of the district of Hà Quảng by Decision 67-CP on 7 April 1966.
Năm 1966, thành lập huyện Thông Nông trên cơ sở tách ra từ huyện Hà Quảng theo Quyết định số 67-CP ngày 7 tháng 4 năm 1966.
This group includes the phages Aeromonas salmonicida phage 56, Vibrio cholerae phages 138 and CP-T1, Bdellovibrio phage φ1422 and Pectobacterium carotovorum phage ZF40.
Nhóm này bao gồm các vi khuẩn Aeromonas salmonicida phage 56, vi khuẩn tả Vibrio cholerae 138 và CP-T1, phage Bdellovibrio φ1422 và Pageobacterium carotovorum phage ZF40.
(Or, why should QCD find itself CP-preserving?)
(Hoặc, tại sao QCD nên tìm bản thân CP bảo quản?)
It is important in the understanding of CP violation.
Nó cũng vi phạm đối xứng CP.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.