cozy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cozy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cozy trong Tiếng Anh.

Từ cozy trong Tiếng Anh có các nghĩa là thoải mái dễ chịu, ấm cúng, ấm giỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cozy

thoải mái dễ chịu

adjective

ấm cúng

adjective

And where did this cozy conversation take place?
Và cuộc nói chuyện ấm cúng đó diễn ra ở đâu?

ấm giỏ

adjective

Xem thêm ví dụ

A very cozy place.
Cái gì thế?
She just seems so cozy all night with your husband.
Trông cả tối chị ấy có vẻ thoải mái với chồng chị.
Don't you want to raise your baby in a cozy home?
Con không muốn nuôi con trong một ngôi nhà tiện nghi ư?
However, since 2010 the area has been transformed into a trendy street full of cozy and hip cafés.
Tuy nhiên, từ năm 2010, khu vực này đã được chuyển đổi thành một con phố thời thượng đầy các quán cà phê ấm cúng.
Inge relates about a home where she found interest: “It was a clean and cozy one-room house.
Chị Inge kể về một nhà mà chị thấy có sự chú ý: “Đó là một căn nhà một phòng sạch sẽ và ấm cúng.
We have ‘cozy moments’ when we prepare dinner.
Chúng tôi có ‘giây phút êm ấm’ khi sửa soạn bữa cơm chiều.
Or by cozying up to old school chums, right?
Hoặc làm ấm người bằng một người bạn học cũ, đúng chứ?
These days, with a hair-free back, well-groomed shoulders and an extra optical inch on my [bleep], well, let's just say life has gotten pretty darn cozy.
Những ngày này, với một cái lưng không có lông, đôi vai chải chuốt và nhìn thấy thêm một inch tại ....[tiếng bíp], vâng, hãy nói rằng cuộc sống đã trở nên khá thoải mái.
That's interesting, because we have you and your little slut bunny on camera getting all nice and cozy with the same guy in the parking lot.
Hay đấy. Bởi vì chúng tôi nhìn thấy anh và cô bạn bé nhỏ xuất hiện rất dễ thương trên màn hình camera cùng với một người ở bãi đậu xe.
We like it all cozy like this.
Xông vào như vầy lịch sự hơn.
If we wish to stay mentally alert, sitting on a chair at a table or a desk may prove to be more effective than lying in bed or sitting in a cozy armchair.
Nếu chúng ta muốn tỉnh táo, ngồi học nơi bàn có hiệu quả hơn nằm trên giường hoặc ngồi trong một ghế bành ấm cúng.
Separate rooms so people can drink in a cozy atmosphere.
Phòng riêng biệt để mọi người có thể uống trong một bầu không khí ấm cúng.
Well, that's cozy.
Thật ấm cúng.
Takes three months to get those results. So either we're gonna get cozy in here or you can just give me my phone call now.
Phải mất ba tháng mới có kết quả, cho nên một là ngồi sưởi ấm ở đây, hai là để tôi đi gọi điện thoại.
Yeah, they're probably all sitting around a cozy campfire, telling ghost stories, roasting marshmallows.
Vâng, có lẽ họ đang ngồi quanh lửa trại ấm cúng, kể chuyện ma, nướng kẹo dẻo.
Why are you dressed all cozy?
Sao cậu lại mặc ấm vậy?
On the flip side, it does provide a pretty good reason to cozy up with a scary flick and a little halloween honey.
Xét theo 1 khía cạnh, nó tạo một lý do khá tốt để gây thiện cảm bằng một cú đập đáng sợ và một chút dịu dàng của halloween.
You seemed to really enjoy the cozy lunch together.
Trông anh có vẻ rất thích thú khi ăn trưa cùng với cô chủ nhiệm.
Seeing there's only 2 couples it should be quite cozy.
Có 2 cặp vợ chồng nó chắc là khá ấm cúng.
I want to die in a warm cozy bed... in the arms of a beautiful woman.
Tôi muốn chết trên giường ấm áp trong vòng tay một người phụ nữ xinh đẹp.
Cozy place.
Nơi này ấm cúng ghê.
It was cozy in winter but extremely hot in summer.
Khá là ấm áp trong mùa đông nhưng mùa hè thì cực kì nóng.
18 What, though, if our self-examination reveals that we are striving to set up a nice, cozy, comfortable, relaxed way of life?
18 Nhưng nếu chúng ta tự xét mình và thấy là đang cố gắng xây dựng một đời sống sung sướng, khoan khoái, dễ chịu, thoải mái thì sao?
You like to get cozy with your guns.
Ông muốn quen với súng của mình, hiểu mà.
It will be, not a cozy fire around which people can warm themselves, but a destructive, consuming fire that will expose the false counselors as useless stubble.
Sẽ không phải là ngọn lửa mà người ta ngồi quanh để sưởi ấm, nhưng là ngọn lửa hủy diệt, thiêu đốt, sẽ vạch trần mưu sĩ giả là rơm rạ vô dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cozy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.