crackdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crackdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crackdown trong Tiếng Anh.

Từ crackdown trong Tiếng Anh có nghĩa là sự đàn áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crackdown

sự đàn áp

noun

Xem thêm ví dụ

Vietnam’s donors should communicate serious concern about Hanoi’s recent crackdown on rights defenders and bloggers, and publicly call for the unconditional release of Le Quoc Quan and other peaceful critics.
Các nhà tài trợ cần bày tỏ mối quan ngại nghiêm trọng về đợt đàn áp những người bảo vệ nhân quyền và blogger trong thời gian gần đây của chính quyền Hà Nội, và công khai kêu gọi phóng thích vô điều kiện Lê Quốc Quân và những người khác bị bắt vì phê phán chính phủ một cách ôn hòa.
The Obama administration has been criticised for not reacting strongly enough to the crackdown in Syria .
Chính quyền của Obama bị chỉ trích vì đã không phản ứng đủ mạnh mẽ trước cuộc đàn áp tại Syria
A series of political demonstrations and following unrest occurred in Thailand from 26 March to 14 April 2009 in Bangkok and Pattaya against the government of Abhisit Vejjajiva and the military crackdown that followed.
Một loạt các cuộc biểu tình chính trị và tình trạng bất ổn theo sau xảy ra ở Thái Lan từ ngày 26 tháng 3 đến 14 tháng 4 năm 2009 tại Bangkok và Pattaya chống lại chính phủ Abhisit Vejjajiva và cuộc đàn áp của quân đội sau đó.
Göring immediately called for a crackdown on Communists.
Göring ngay lập tức kêu gọi một chiến dịch đàn áp những người Cộng sản.
During the Black January crackdown, Soviet authorities managed to suppress all efforts to disseminate news from Azerbaijan to the local population and the international community.
Trong cuộc đàn áp tháng Giêng đen, chính quyền Liên Xô đã dập tắt mọi nỗ lực nhằm phổ biến tin tức từ Azerbaijan cho cư dân địa phương và cộng đồng quốc tế.
The draft law is being considered at a time when Vietnam has intensified its crackdown on human rights activism, Human Rights Watch said.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói rằng dự thảo luật được đưa ra biểu quyết vào đúng lúc Việt Nam đang gia tăng đàn áp các nhà hoạt động nhân quyền.
Under Jiang's leadership, the crackdown on Falun Gong became part of the Chinese political ethos of "upholding stability" – much the same rhetoric employed by the party during Tiananmen in 1989.
Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc về "giữ ổn định" - gần như giống hệt văn kiện của Đảng trong vụ Thiên An Môn năm 1989.
Information given by the rescued girls has led to a country- wide crackdown.
Thông tin do các cô gái cung cấp đã đã dẫn đến sự trừng trị thẳng tay khắp cả nước
During the crackdown on independent Hoa Hao Buddhist groups in 2005, the government convicted Mai Thi Dung of disrupting public order according to article 245 of the penal code and sentenced her to five years in prison.
Trong đợt đàn áp các nhóm Phật giáo Hòa Hảo độc lập vào năm 2005, chính quyền truy tố bà Mai Thị Dung về tội gây rối trật tự công cộng theo điều 245 bộ luật hình sự và kết án bà năm năm tù giam.
1979 – Protests broke out in Masan (as well as in Busan) against the regime of President Park Chung-hee following a brutal police crackdown on a sit-in strike of female textile workers from YH Trading Company.
Năm 1979 – Các cuộc biểu tình đã nổ ra tại Masan (cũng như ở Busan) chống lại chế độ Tổng thống Park Chung-hee sau một cuộc trấn áp tàn bạo của cảnh sát đối với nữ công nhân dệt từ Công ty Thương mại YH.
But in China, the use of domestic bank accounts makes such sites vulnerable to crackdown.
Nhưng tại Trung Quốc, việc sử dụng các tài khoản ngân hàng nội địa khiến những website như thế dễ bị tổn thương (vulnerable) bởi đàn áp (crackdowns).
The 32-page report, "Not Yet a Workers' Paradise: Vietnam's Suppression of the Independent Workers' Movement," documents the Vietnamese government's crackdown on independent trade unions and profiles labor rights activists who have been detained, placed under house arrest, or imprisoned by the Vietnamese government in violation of international law.
Bản phúc trình dài 32 trang, có tựa đề : Chưa phải là thiên đàng của Công Nhân : chính quyền Việt Nam đàn áp những Phong Trào Công Nhân Độc Lập, trình bày chi tiết việc chính quyền Việt Nam đàn áp các công đoàn độc lập và trình bày tiểu sử những người bảo vệ quyền lợi của công nhân, đã bị chính quyền Việt Nam bắt giữ, quản thúc tại gia, hoặc giam cầm, là những hành động vi phạm công pháp quốc tế.
When she visited her mother in the hospital in 1988, she met many of the people who were wounded during the Tatmadaw's crackdown in the 8888 Uprising.
Khi bà viếng thăm mẹ của mình tại bệnh viện năm 1988, bà gặp nhiều người bị thương trong vụ đàn áp của quân đội Miến Điện chống lại các cuộc biểu tình đòi dân chủ.
The Vietnamese crackdown on the Montagnards 2004 Easter demonstrations led to denunciation from the European Union.
Cuộc đàn áp của người Việt Nam đối với các cuộc biểu tình Lễ Phục sinh ở Thượng năm 2004 đã dẫn tới sự tố cáo từ Liên minh châu Âu.
"Belarus' Lukashenko re-elected, police crackdown".
Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2011. ^ “Belarus’ Lukashenko re-elected, police crackdown”.
The population in 1947 had reached 12,000, but although Yonaguni became incorporated as a town, a crackdown on smuggling led to a sharp decrease in the population.
Dân số năm 1947 đã lên tới 12.000 và Yonaguni được hợp nhất thành một thị trấn, một cuộc truy quét nạn buon lậu đã dẫn đến việc suy giảm mạnh dân số.
Demonstrations during March–May 2010 ended in a crackdown in which 92 were killed, including armed and unarmed protesters, security forces, civilians and journalists.
Các cuộc biểu tình trong tháng 3 và tháng 5 năm 2010 kết thúc bằng một cuộc đàn áp trong đó 92 người tham gia đã bị giết, bao gồm những người biểu tình vũ trang và không vũ trang, lực lượng an ninh, dân thường và nhà báo.
Since 2001, thousands of Montagnards in Vietnam have fled harsh government crackdowns to Cambodia, where most have been recognized as refugees and resettled to the United States, Sweden, Finland, and Canada.
Kể từ năm 2001, hàng ngàn người Thượng từ Việt Nam đã chạy trốn khỏi sự đàn án thô bạo của chính quyền và đến Cam-pu-chia, hầu hết đều được công nhận là người tị nạn và tái định cư sang Hoa kỳ, Thụy Điển, Phần Lan và Canada.
The government then launched a crackdown on the opposition that included conducting thousands of arrests and systematic torture.
Chính phủ sau đó tiến hành đàn áp lực lượng đối lập, bao gồm việc tiến hành hàng nghìn vụ bắt giữ và tra tấn có hệ thống.
Antonio Díaz Sánchez was imprisoned during the 2003 crackdown on dissidents.
Antonio Díaz Sánchez bị chính quyền Cuba bắt trong vụ Mùa xuân đen năm 2003, và bị kết án 20 năm tù.
Sanctuary for Montagnards running away from the crackdown was requested of the Cambodian government by KKF.
Khu bảo tồn dành cho người Thượng chạy trốn khỏi cuộc đàn áp đã được KKF yêu cầu của chính phủ Campuchia.
In August 2005, after one serious crackdown, a Hoa Hao Buddhist follower, Tran Van Ut, burned himself to death in protest.
Vào tháng Tám năm 2005, sau một vụ đàn áp nghiêm trọng, một tín đồ Phật giáo Hòa Hảo, ông Trần Văn Út đã chết trong khi tự thiêu để phản đối chính quyền.
Difficulties! concentrate on the crackdown
Rất khó!... tập trung vào chiến dịch đàn áp
On 18 July, U.S. Secretary of State John Kerry urged Turkish authorities to halt the increasing crackdown on its citizens, indicating that the crackdown was meant to "suppress dissent".
Vào ngày 18 tháng 7, Bộ trưởng Ngoại giao Mỹ John Kerry kêu gọi nhà chức trách Thổ Nhĩ Kỳ hãy ngưng sự đàn áp ngày càng tăng đối với công dân của mình, cho thấy rằng việc đàn áp có nghĩa là "đàn áp bất đồng chính kiến".
The crackdown was in response to attacks on border police camps by unidentified insurgents, and has resulted in wide-scale human rights violations at the hands of security forces, including extrajudicial killings, gang rapes, arsons, and other brutalities.
Việc đàn áp là để phản ứng lại các cuộc tấn công vào trại cảnh sát biên giới của quân nổi dậy chưa được xác định rõ và đã dẫn đến sự vi phạm nhân quyền trong quy mô rộng lớn dưới bàn tay của lực lượng an ninh, bao gồm các vụ giết người phi pháp, hiếp dâm tập thể, đốt phá, và những tàn bạo khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crackdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.