creativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creativo trong Tiếng Ý.

Từ creativo trong Tiếng Ý có nghĩa là sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creativo

sáng tạo

adjective

Quanti di voi hanno sentito parlare di creative commons?
Bao nhiều người từng nghe đến những sáng tạo chung?

Xem thêm ví dụ

Illustrate la potenza creativa dello spirito santo di Geova.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Ma la mia mente si apre su quello che sembra senza limiti, la violenza creativa dell'uomo.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
La trama di base dello show è che i padroni di casa inventano soluzioni creative divertenti per i problemi quotidiani.
Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày.
In molti hanno guardato a Russell come a una sorta di profeta della vita creativa e razionale; al tempo stesso la sua posizione su molte questioni fu controversa.
Hàng triệu người coi ông như là một nhà tiên tri của cuộc sống sáng tạo và duy lý; đồng thời, quan điểm của ông về nhiều chủ đề đã gây nên rất nhiều tranh cãi.
20 Geova ha forse smesso di esercitare la sua potenza creativa?
20 Đức Giê-hô-va có ngừng hành sử quyền năng sáng tạo của Ngài không?
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Un uomo può essere intelligente tanto quanto una donna, o creativo, o innovativo.
Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ.
La stessa cosa il giorno dopo, e quello successivo, scivolai rapidamente in un baratro creativo.
Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo.
Perché ha più senso di ogni altra cosa che abbia mai sentito per spiegare l'esasperante imprevedibilità del processo creativo.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
Digital Illusions Creative Entertainment divenne uno degli studi di EA e il CEO Patrick Söderlund divenne EA Studio General Manager.
Digital Illusions CE được đổi tên thành EA Digital Illusions CE, và Giám đốc điều hành Patrick Söderlund đã trở thành một Tổng giám đốc EA Studio.
E ́ per questo che, come specie, risultiamo così creativi e potenti ed è per questo che abbiamo una storia.
Và đó là lí do tại sao chúng ta là một loài rất sáng tạo và đầy quyền lực và đó là lý do tại sao chúng ta có một lịch sử
E ha invitato noi in particolare perché abbiamo un tipo di procedimento di design molto particolare -- il tipo di processo che arriva a produrre soluzioni di design adeguate in luoghi che di solito non hanno accesso ai servizi di design o al capitale creativo.
Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo.
John Gartner ha scritto questo libro intitolato "Il lato ipomaniaco" in cui Cristoforo Colombo e Ted Turner e Steve Jobs e tutte queste menti con uno spiccato senso per gli affari vengono alimentate dalla loro parte creativa.
Trong cuốn sách với tựa đề "Ranh giới của thiên tài” đó, Christopher Columbus, Ted Turner, Steve Jobs và tất cả những bộ óc kinh doanh vĩ dại đều có năng lực đó để cạnh tranh.
In effetti ci sono semplici soluzioni tangibili per risolvere questo problema che coinvolge i creativi, i dirigenti e i consumatori come gli individui in questa stanza.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
18 Il nostro amore per Geova ci spinge a meditare sulle sue opere creative e su altre cose meravigliose che ha fatto.
18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài.
Nel 2017 The Wall Street Journal annuncia la creazione da parte di Vaynerchuk di The Gallery, una nuova azienda che comprende PureWow a seguito dell’acquisizione da parte di Vaynerchuk and RSE Ventures e di altre società mediatiche e di contenuti creativi.
Năm 2017 The Wall Street Journal thông báo Vaynerchuk thành lập The Gallery, một công ty mới là trụ sở của PureWow sau khi được Vaynerchuk và RSE Ventures mua lại cùng với các công ty sáng tạo nội dung và truyền thông khác.
Ora, nel terzo ‘giorno creativo’ Dio faceva emergere l’asciutto dalle ‘acque sotto la distesa’.
Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’.
Ma la rivoluzione dell'innovazione frugale in Occidente è guidata da imprenditori creativi che sviluppano soluzioni fantastiche per risolvere le necessità basilari negli USA e in Europa.
Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu.
Quello che fanno è molto simile al nostro processo creativo.
Điều mà họ làm giống như một quá trình sáng tạo
Durante il processo creativo, Gibbons ebbe molta autonomia nello sviluppare il look visivo di Watchmen e inserì dettagli che lo stesso Moore ha poi ammesso di non aver notato se non successivamente.
Gibbons được quyền tự chủ khá nhiều trong khi minh họa Watchmen, ông thường xuyên thêm vào những chi tiết nhỏ ở nền mà Moore phải thừa nhận là ông chỉ nhận ra mãi về sau.
Come dovrebbe influire su di noi meditare sulle opere creative di Geova?
Việc ngẫm nghĩ về công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va tác động đến chúng ta như thế nào?
Il “primo giorno” creativo non è nemmeno menzionato fino a Genesi 1:3-5.
Ngày sáng tạo “thứ nhứt” ngay cả không được nói đến trước câu Sáng-thế Ký 1:3-5.
Ma non appena sono in un luogo di vera pace, mi rendo conto che è solo andando lì che avrò qualcosa di nuovo, creativo o gioioso da condividere con mia moglie, i miei capi o i miei amici.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
In realtà, però, questo è il risultato della potenza creativa di Geova.
Nhưng thật ra bạn đang cảm thấy hiệu quả quyền năng sáng tạo của Đức Giê-hô-va.
E vorrei che riuscissimo a mettere l'Africa nell'informatica, e a realizzare un nuovo tipo di computer in grado di pensare, essere creativo e così via.
và cái tôi muốn chúng ta làm là đưa Châu Phi vào trong máy tính và tiến tới phát triển một loại máy tính mới có thể suy nghĩ, tưởng tượng và sáng tạo ra những thứ như thế này

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.