credere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credere trong Tiếng Ý.

Từ credere trong Tiếng Ý có các nghĩa là tin, tin tưởng, nghĩ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credere

tin

verb (Accettare o prendere come la verità.)

A tutti piacerebbe credere che i sogni possano diventare realtà.
Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực.

tin tưởng

verb (Accettare o prendere come la verità.)

In breve, credeva in me in un momento in cui neanche io credevo in me stesso.
Tóm lại, anh ấy tin tưởng tôi vào lúc mà tôi còn không tin tưởng bản thân mình.

nghĩ là

verb

Non credere che non ci abbia provato.
Đừng nghĩ là tôi đã không thử.

Xem thêm ví dụ

Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó thực tại.
Vorrei tanto poterti credere.
Tao ước gì tao có thể tin mày đấy.
Non avevo motivo di credere che Mac fosse una spia.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
Dovremmo quindi credere che Joseph Smith abbia semplicemente dettato questi sermoni in maniera estemporanea, senza appunti di alcun genere?
Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không?
Invece di dire ai tuoi compagni in che cosa dovrebbero o non dovrebbero credere, spiega con convinzione quello in cui credi tu e perché pensi che sia ragionevole.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
(1 Corinti 13:7) Il cristiano amorevole è senz’altro pronto a credere a coloro che in passato si sono dimostrati fidati.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
Basta credere nella magia del Natale.
Hãy tin vào điều kỳ diệu của Giáng sinh.
Quando rifletto sui molti elementi presenti in natura, non posso fare a meno di credere in un Creatore.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
Nei riquadri che seguono, elenca degli esempi di cose buone (cose che vengono da Dio e che ci persuadono a credere in Cristo) e di cose malvagie (cose che ci persuadono a non credere in Cristo e a non servire Dio):
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế):
Non posso credere che stia succedendo.
Em không thể tin được chuyện này lại đang xảy ra.
Molti passi biblici mostrano che per essere salvati bisogna conoscere Geova, credere in Gesù ed esercitare fede, dimostrando questa fede con le opere.
Nhiều câu Kinh Thánh cho thấy muốn được cứu rỗi, một người cần phải biết về Đức Giê-hô-va, tin nơi Chúa Giê-su và thực hành đức tin, tức bày tỏ niềm tin đó qua việc làm.
Sono incline a credere che si sia deteriorata in alcune attività o alcune istituzioni e sia cresciuta in altre.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
Anthony, non posso credere, la notte piu'importante della nostra vita... mi hai portato in un posto dove devo vedere cuocere il cibo di fronte a me.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
Pensano che sia sufficiente credere.
Họ nghĩ chỉ cần tin là đủ rồi.
Stando così le cose, è logico credere che Dio ci avrebbe anche provveduto il mezzo per soddisfare i nostri bisogni spirituali e la giusta guida per poter fare una distinzione fra ciò che è utile e ciò che è dannoso per la spiritualità.
Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh.
“I testimoni di Geova hanno il diritto costituzionale non solo di credere e di adorare il loro Dio”, disse nell’arringa conclusiva, “ma anche di diffondere la loro fede di porta in porta, nelle piazze e per le strade, anche con la distribuzione gratuita della loro letteratura, se lo desiderano”.
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
E da parte mia, sono propensa a credere che sia tutto a favore di Mr Darcy.
Về phần em, em có thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.
C'e'un motivo per credere che una persona diventi schiavo di queste dipendenze.
Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này.
Una giovane, descritta da un giornale irlandese come “strega d’alto rango e leader di una delle principali congreghe d’Irlanda”, fa questo ragionamento: “Credere nel Diavolo significa accettare il cristianesimo . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Dovreste credere nella Trinità?
Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi?
E non sono solo le persone religiose a credere nella Regola d'Oro.
Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng.
Quella inganna il tuo corpo facendogli credere che e'ancora giorno.
Nó làm cơ thể con tưởng trời còn sáng.
Il pericolo arriva quando qualcuno sceglie di allontanarsi dal sentiero che conduce all’albero della vita.8 A volte possiamo imparare, studiare e sapere, e a volte dobbiamo credere, confidare e sperare.
Sẽ có hiểm nguy khi một người nào đó chọn đi ra khỏi con đường dẫn đến cây sự sống.8 Đôi khi chúng ta có thể học hỏi, nghiên cứu và hiểu biết, và đôi khi chúng ta phải tin tưởng, tin cậy và hy vọng.
Comincio a credere che ti piaccia essere picchiato.
Tôi bắt đầu nghĩ cậu thích bị ăn đòn đấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.