creazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creazione trong Tiếng Ý.

Từ creazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự sáng tác, sự sáng tạo, sự thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creazione

sự sáng tác

noun

sự sáng tạo

noun

Siamo qui per mostrarvi un esempio di creazione.
Sau đây hai chúng tôi sẽ cho các bạn thấy một ví dụ về sự sáng tạo.

sự thiết lập

noun

Dobbiamo ricucire creazione ed esecuzione.
cần kết nối lại sự thiết lập và thi công.

Xem thêm ví dụ

La creazione d'Israele nel 1948 pose la regione del Medio Oriente al centro dell'attenzione internazionale; il suo riconoscimento da parte del governo americano (nonostante le obiezioni rivoltegli da parte degli isolazionisti) fu un'indicazione chiara sia del sostegno instrinseco che dell'influsso che si proponeva di svolgere.
Sự ra đời của Israel vào năm 1948 đã làm Trung Đông trở thành trung tâm của mọi sự chú ý; sự công nhận quốc gia Israel bởi chính phủ Hoa Kỳ (sau các phản đối của những người Mỹ ly khai) là một dấu hiệu của sự ủng hộ và ảnh hưởng nội tại của nó.
Cosa dovremmo pensare di Geova dopo aver meditato sulla potenza manifesta nella sua creazione?
Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài?
MOLTI sostengono che la scienza smentisce il racconto biblico della creazione.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
7 Nel rivisitare un negoziante al quale avete lasciato il libro “Creazione”, potreste dire:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
È uno dei punti caldi più conosciuti e studiati, e il suo mantle plume è responsabile per la creazione della catena sottomarina Hawaii-Emperor, una catena di vulcani lunga oltre 5.800 km.
Là một trong những điểm nóng nổi tiếng và được nghiên cứu kĩ lưỡng nhất trên thế giới, chùm manti Hawaii chịu trách nhiệm cho sự kiến tạo của Chuỗi núi ngầm Hawaii-Emperor, một chuỗi núi lửa dài hơn 5.800 kilomet (3,600 mi).
Gli Streamy Awards, comunemente noti come Streamys, sono dei premi presentati annualmente dalla Dick Clark Productions e Tubefilter, con la partecipazione della International Academy of Web Television (IAWTV), in riconoscimento all'eccellenza nel campo della creazione di webserie e Web TV, comprendenti regia, recitazione, produzione e sceneggiatura.
Streamy Awards, thường được gọi là Streamys, là một giải thưởng thường niên hàng năm được trao tặng bởi Dick Clark Productions và Tubefilter nhằm vinh danh sự xuất sắc của các nhân vật Internet, bao gồm chỉ đạo, diễn xuất, sản xuất và viết trong nền tảng xem video trực tuyến.
Stava per produrre la sua massima creazione terrena.
Ngài sẽ dựng nên một tạo vật cao cấp nhất trên đất.
Anche se è lodevole avere riguardo per tutta la creazione di Dio, aiutare a salvare vite umane è il nostro compito principale.
Mặc dù quan tâm đến bất cứ cái gì trong sự sáng tạo của Đức Chúa Trời cũng đều là tốt cả nhưng việc giúp người cứu mạng là công việc quan trọng nhất của chúng ta.
Uno dei capolavori della sua creazione fu il nostro primogenitore, Adamo.
Kỳ công sáng tạo của Ngài là A-đam, tổ tiên của chúng ta.
“Il fatto che Geova abbia creato la terra e gli esseri umani con la capacità di godere la sua creazione”, dice Denielle, “mi fa capire che vuole che siamo felici”.
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
GENESI abbraccia il periodo di storia umana, della durata di 2.369 anni, che va dalla creazione del primo uomo Adamo alla morte di Giuseppe, figlio di Giacobbe.
TỪ LÚC người đầu tiên là A-đam được sáng tạo đến khi con của Gia-cốp là Giô-sép qua đời, Sáng-thế Ký tường thuật về khoảng thời gian 2.369 năm của lịch sử loài người.
Vi sorprenderà scoprire che il libro biblico di Genesi menziona queste caratteristiche quando descrive la creazione.
Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo.
McConkie, che fu membro del Quorum dei Dodici Apostoli, insegnò riguardo l’importanza della Creazione, della Caduta e dell’Espiazione:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
L’apostolo Paolo scrisse: “Le sue invisibili qualità, perfino la sua sempiterna potenza e Divinità, si vedono chiaramente fin dalla creazione del mondo, perché si comprendono dalle cose fatte”.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20).
Finii di esaminare il libro in pochi giorni e fui costretto ad ammettere che quello che la Bibbia dice sulla creazione non è in contrasto con le realtà scientifiche riguardanti la vita sulla terra.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Quando i miei genitori videro il “Fotodramma della Creazione”, rimasero entusiasti.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Il processo di selezione del vincitore del premio comincia con la creazione di un comitato di consulenza che include un autore, due editori, un agente letterario, un venditore di libri, un bibliotecario e un presidente nominato dalla Booker Prize Foundation.
Quá trình lựa chọn danh sách rút gọn (shortlist) và tác phẩm hay nhất cho Giải Booker được thực hiện bởi ban cố vấn gồm một nhà văn, hai nhà biên tập, một nhà quản lý văn học, một nhà kinh doanh sách, một nhà quản lý thư viện và một chủ tịch (do Quỹ Giải Booker lựa chọn).
5 Buon per noi, il nostro Creatore avrebbe esercitato la sua abilità di Vasaio ben oltre il modellamento dell’iniziale creazione degli esseri umani.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
Infatti, dal giorno che i nostri antenati si addormentarono nella morte, tutte le cose continuano esattamente come dal principio della creazione”. — 2 Pietro 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
La Creazione, la Caduta e l’Espiazione
Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội
Detto ciò, vorrei dire un paio di cose sulla rivalutazione, e condividere con voi un'occhiata al mio progetto attuale, un po' diverso dal precedente, ma che ne condivide esattamente le stesse caratteristiche di auto-insegnamento, di imparare facendo, di esplorazione individuale e di creazione di comunità: questo progetto riguarda l'insegnamento della matematica a scuola cominciando da quello per bambini, e usiamo i tablet perché crediamo che la matematica, come ogni altra cosa, dovrebbe essere insegnata mettendoci le mani.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Tuttavia milioni di persone videro il “Fotodramma della Creazione” gratuitamente!
Vậy mà hàng triệu người đã được xem miễn phí “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”!
La proposta di creazione del territorio fu controversa anche a causa del fatto che il territorio del Nuovo Messico era considerato sotto l'influenza dei simpatizzanti sudisti desiderosi di espandere lo schiavismo a sudovest.
Kiến nghị thành lập lãnh thổ thì rất gây tranh cãi một phần vì sự nhận thức rằng Lãnh thổ New Mexico đang nằm trong vòng ảnh hưởng của những cảm tình viên miền nam là những người rất mong muốn mở rộng chế độ nô lệ vào miền tây nam.
Immagini che qualcuno abbia... giocato con le nostre... creazioni?
Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta?
Se gli uomini sapessero di dover rendere conto a Dio di ciò che fanno alla sua creazione, forse starebbero più attenti per quanto riguarda cose come inquinamento, distruzione dello scudo di ozono ed effetto serra.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.