creare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creare trong Tiếng Ý.
Từ creare trong Tiếng Ý có các nghĩa là sáng tạo, gây, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creare
sáng tạoverb Tali leggi e ordine sono alla base di tutto il creato. Luật pháp và trật tự như vậy củng cố tất cả mọi sự sáng tạo. |
gâyverb Vi chiedo sinceramente scusa per i guai che vi ho creato. Tôi thật tình xin lỗi vì đã gây phiền toái cho cậu. |
gây raverb A volte, durante questi eventi, si crea un bello scompiglio. Thỉnh thoảng những sự kiện như này gây ra một chút bừa bãi. |
Xem thêm ví dụ
Possiamo creare un clima che favorisca il progresso, il nutrimento e la protezione, ma non possiamo obbligare o costringere: dobbiamo aspettare che tale crescita [avvenga]” (“La candela del Signore”, La Stella, luglio 1983, 31). Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). |
Ad esempio, un'app di modifica di video può modificare i tuoi video e caricarli sul tuo canale YouTube, oppure un'app di pianificazione eventi può creare un evento su Google Calendar. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Lo stadio ha alcuni elementi che concorrono a creare comfort esterno. Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. |
E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Qui, le unità di isoprene sono unite insieme per fare squalene per poi essere ripiegate a formare una serie di anelli per creare il lanosterolo. Ở đây, các đơn vị isoprene được kết hợp với nhau để tạo thành squalene và sau đó được gấp lại và tạo thành một tập hợp các vòng để tạo ra lanosterol. |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Dovremmo dare il denaro agli imprenditori, alla società civile, a persone in grado creare il nuovo e non alle grandi imprese ben introdotte o a grandi ed inefficienti programma governativi. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
3, 4. (a) Nel creare l’uomo dalla polvere, che intenzione non aveva Dio? 3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì? |
Sembrava essere il miglior modo per conciliare questa smania di raccontare storie con la smania di creare immagini. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Bene, uomini come noi cercano di creare il proprio paradiso in terra. À, người dân muốn chúng ta có phương tiện để tạo ra thiên đường của ta trên mặt đất. |
Cosa permette a Geova di creare qualunque cosa desideri e di divenire tutto quello che sceglie di divenire? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
Che cosa dobbiamo fare per creare una conversione duratura in loro? Chúng ta phải làm gì để mang đến một sự cải đạo lâu dài của chúng? |
Per cui gli incentivi per aiutare a costruire questa zona, e a creare le regole di base, vanno davvero nella direzione giusta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
L. A. a tagliare i costi delle infrastrutture necessarie per la gestione dell'acqua e la riduzione del riscaldamento urbano... mettendo insieme alberi, persone e tecnologia per creare una città più vivibile. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
[È la storia dei] cambiamenti che ci hanno permesso di farlo, [del]l'evoluzione di questo nostro cervello altamente adattabile, che ci permette di creare nuove culture. Che ci permette di sviluppare la diversità che osserviamo in un viaggio vorticoso come quello che ho appena fatto. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
E con questo, si può sbrogliare la matassa degli avvenimenti psicologici e creare una storia dei nostri comportamenti nel tempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Questa volta la band usò più sample parlati per creare uno stile più drammatico e per la prima volta il gruppo inserì un coro nella canzone Farewell. Thời gian này, ban nhạc sử dụng nhiều những mẫu ngôn ngữ nói để mang đến 1 phong cách sâu sắc hơn cho những bài hát và là lần đầu tiên ban nhạc trình diễn với 1 giọng hát trong, rõ trong bản Farewell. |
Nel 2014, Shapeways ha annunciato una collaborazione con Hasbro per creare stampe 3D dei personaggi di L'amicizia è magica, usando design creati e venduti da artisti del fandom con l'autorizzazione di Hasbro. Vào tháng 7 năm 2014, Shapeways đã công bố một chương trình hợp tác với Hasbro, Inc. để sản xuất các mẫu ký tự in 3D từ My Little Pony: Friendship Is Magic dựa trên thiết kế do các nghệ sĩ người hâm mộ tạo ra từ chương trình và được Hasbro phê duyệt. |
Abbiamo trascorso molte ore con nostre querelanti ed esperti, cercando di creare modi di spiegare queste idee semplicemente ma precisamente. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
Sono in pacchi da due, e quei pacchi sono poi uniti in confezioni da quattro per creare una scatola. 2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh. |
Camminando per la torre ci si accorge di come i residenti abbiano capito come si fa a creare muri, come si crea un flusso d'aria, come si crea trasparenza, e circolazione attraverso la torre, essenzialmente creando una casa che si adatta completamente alle condizioni del sito. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta. Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm. |
In quello scambio di lettere... tentavamo di creare qualcosa di stabile... e invece sei comparsa tu... e con te l'effimero. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Questo ci ha dato l'opportunità di creare vari scenari, testando possibili futuri diversi: il solito scenario, le trasformazioni globali, gli schemi di investimento nelle aziende, le opzioni diverse di gestione, politica, finanza, per studiare veramente come può essere il futuro nella nostra capacità di raggiungere gli OSS entro i CP. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Trovare pace duratura e creare famiglie eterne Tìm Kiếm Sự Bình An Lâu Dài và Xây Đắp Gia Đình Vĩnh Cửu |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới creare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.