creditor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creditor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creditor trong Tiếng Anh.

Từ creditor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên có, chủ nợ, người cho vay, người chủ nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creditor

bên có

noun

chủ nợ

noun

Or to which of my creditors did I sell you?
Có chăng chủ nợ mà ta đã bán các ngươi?

người cho vay

noun

is to listen to international creditors rather than their own citizens.
là lắng nghe người cho vay trên quốc tế hơn là bản thân người dân của mình.

người chủ nợ

noun

His creditor appeared and demanded payment in full.
Người chủ nợ của người ấy xuất hiện và đòi trả đủ món nợ.

Xem thêm ví dụ

In an unprecedented fit of generosity -- and you have to be very suspicious about these people -- in an unprecedented — and I'm using that word carefully — unprecedented fit of generosity, the government of the day signed, made a written commitment, to repay all of the creditors.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
In spite of your best efforts, you may be paying your creditors for many years.
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
Non-performing loans (and the uncertainty around their true measure) in the banking sector remain a major concern, and due attention is needed to issues of bankruptcy, insolvency, and creditor rights which will facilitate corporate debt restructuring.
Nợ xấu ngành ngân hàng (và cách tính nợ xấu thực sự) vẫn rất quan ngại và cần chú ý tới vấn đề phá sản, mất khả năng thanh toán, quyền của chủ nợ - những vấn đề sẽ tạo điều kiện cho quá trình tái cơ cấu nợ doanh nghiệp.
If the creditor took the debtor’s outer garment as a pledge, he had to return it by nightfall, for the debtor likely needed it to keep warm at night. —Deuteronomy 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
He stepped between them, faced the creditor, and made this offer: “I will pay the debt if you will free the debtor from his contract so that he may keep his possessions and not go to prison.”
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
Credit balances on the account do not entitle the creditor to specific bars of gold or silver or plates or ingots of platinum or palladium but are backed by the general stock of the precious metal dealer with whom the account is held.
Số dư Có trên tài khoản không cho chủ nợ quyền định đoạt đối với một lượng cụ thể các thoi vàng hay bạc hoặc các thanh hay thỏi platin hay paladi mà được hỗ trợ bởi lượng hàng kim loại quý tồn kho chung của nhà môi giới mà tài khoản này được nắm giữ.
They stop answering the phone, because they're getting these dunning calls from creditors.
Họ dừng trả lời điện thoại, vì họ sẽ nhận được các cuộc gọi thúc nợ từ các chủ nợ.
Northwest native Kurt Cobain wore a Tom Peterson wristwatch, as did David Foraker, the attorney representing the creditors in Peterson's bankruptcy case.
Kurt Cobain bản địa Tây Bắc đeo đồng hồ đeo tay Tom Peterson, cũng như David Foraker, luật sư đại diện cho các chủ nợ trong vụ phá sản của Peterson.
Why, it may entrap us financially, even giving us a bad name with banks and other creditors!
Điều đó có thể khiến chúng ta gặp khó khăn về tài chánh, ngay cả làm mất uy tín của chúng ta với ngân hàng và với những chủ nợ khác!
With HMRC unwilling to move on its demand and being the biggest creditor (the Majeeds were unable to vote on the matter despite being owed money), it looked unlikely that the club would be saved.
Với việc HM Revenue and Customs không có ý định cho qua yêu cầu đó và trở thành chủ nợ lớn nhất (nhà Majeed không được quyền bầu chọn trong vấn đề này cho dù bị nợ tiền), có vẻ CLB không thể được cứu trợ nữa.
Clearly, I will not capitulate to the blackmail of a creditor.
tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ.
Seeing that he's been hanging around here for the past few months, I think he's hiding from creditors.
Thấy anh ta sống ở đây cũng vài tháng rồi... Tôi nghĩ anh ta đang trốn chủ nợ đó.
+ Now a creditor has come to take both of my children as his slaves.”
+ Nhưng bây giờ, có một chủ nợ đến để bắt cả hai con của tôi làm nô lệ”.
The strong creditor protections afforded to derivatives counterparties, in combination with their complexity and lack of transparency however, can cause capital markets to underprice credit risk.
Tuy nhiên, các bảo vệ chủ nợ mạnh mẽ dành cho các bên đối tác của phái sinh kết hợp với sự phức tạp và thiếu minh bạch của chúng có thể làm cho các thị trường vốn định giá thấp rủi ro tín dụng.
The IMF -- dominated by the creditor countries -- cannot play a central role in designing such a mechanism ( any more than we in the United States should turn to our banks to design a good bankruptcy law ) .
Quỹ tiền tệ thế giới -- bị gây áp lực bởi các quốc gia chủ nợ -- không thể đóng vai trò chủ yếu trong việc thiết kế cơ chế như vậy ( cũng như chúng ta không thể ở Hoa Kỳ nên chuyển sang ngân hàng của chúng tôi thiết kế luật phá sản đích đáng ) .
(Psalm 68:5; Deuteronomy 10:17, 18) Thus, in one case when the widow of a prophet was treated unfairly by a creditor, Jehovah intervened with a miracle so that she could survive and keep her dignity. —2 Kings 4:1-7.
Vì vậy, có trường hợp là khi vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đối xử bất công, Đức Giê-hô-va đã can thiệp bằng phép lạ để cứu sống và giữ phẩm giá cho bà.—2 Các Vua 4:1-7.
“As the creditor was pondering the offer, the mediator added, ‘You demanded justice.
“Trong khi người chủ nợ đang suy ngẫm về lời đề nghị, thì người đứng làm trung gian nói thêm: ‘Ông đòi hỏi sự công bằng.
This means they are not prepared especially for owners , or creditors , or any other particular user group .
Điều này có nghĩa là chúng không phải được soạn thảo riêng cho các ông chủ , hoặc chủ nợ , hay bất kỳ nhóm người sử dụng đặc biệt nào .
Your mother would be protecting you from the natural consequences: the hounding of creditors or going hungry.
Mẹ bạn sẽ bảo vệ bạn khỏi những hậu quả tất yếu: bị săn đuổi bởi chủ nợ hay bị đói.
Analysts say this is a softening of Germany 's position , which they say had been leaning towards forcing losses on private creditors .
Các nhà phân tích nói rằng điều này làm nhẹ đi vị thế của Đức và đây là việc mà họ cho rằng có khuynh hướng khiến các chủ nợ tư nhân phải chịu thiệt hại .
For example, at Proverbs 22:7, we read: “He who gets into debt is a servant to his creditor.”
Chẳng hạn, Châm-ngôn 22:7 nói: “Kẻ nào mượn là tôi-tớ của kẻ cho mượn”.
Or to which of my creditors did I sell you?
Có chăng chủ nợ mà ta đã bán các ngươi?
Negotiating facility lease assignment or transfer, negotiating with creditors, assisting buyers in obtaining financing.
Đàm phán chuyển nhượng cho thuê cơ sở hoặc chuyển nhượng, đàm phán với các chủ nợ, hỗ trợ người mua trong việc có được tài chính.
Only then did he realize that his creditor had not only the power to repossess [take away] all that he owned but also the power to cast him into prison as well.
Chỉ đến lúc đó người ấy mới nhận thức được rằng người chủ nợ của mình không những có quyền để lấy lại tất cả những gì mà mình có, mà còn có quyền đem bỏ tù mình nữa.
Only then may the administrator attempt to realise property in favour of one or more secured creditors.
Việc phá sản có thể do chủ công ty tự nộp đơn xin phá sản, hay do một hoặc nhiều chủ nợ có đơn yêu cầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creditor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.