creep up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creep up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creep up trong Tiếng Anh.

Từ creep up trong Tiếng Anh có nghĩa là loi ngoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creep up

loi ngoi

verb

Xem thêm ví dụ

Unemployment creeps up during the year.
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng nhanh qua từng năm.
Don't creep up on me like that.
Đừng lẻn theo tôi như vậy.
Sometimes Laura had a feeling that something was watching her, something was creeping up behind her.
Nhiều lúc Laura ngỡ như đang có thứ gì nhòm ngó mình, đang có thứ gì trườn tới sau lưng.
Optimism creeps up; anger continues down.
Sự lạc quan cũng tăng dần lên và sự giận dữ tiếp tục lắng xuống.
The house seemed unaware of my approach, as if I were an intruder creeping up on it.
Hình như ngôi nhà không nhận thấy tôi đang đến gần, như thể tôi là khách không mời đang lẻn vào trong đó.
Crazy underwear Creeping up my butt
Cái quần xì của em Làm mông em sởn gai ốc
Creep up onto the roof.
Trèo lên mái nhà.
We're creeping up on the poverty line.
Ta đang sắp nghèo rớt máng rồi đấy.
When they mate, the male cautiously creeps up on the female, mounts her, and copulates.
Khi chúng giao phối, con đực cẩn thận tiếp cận con cái, leo lên lưng con cái và phóng tinh.
So which one of you creeped up on my computer last night?
Tên nào trong các anh đã xuất hiện trên máy tính của tôi tối qua?
I just don't want him creeping up my back all of a sudden.
Tôi chỉ không muốn anh ta hù tôi sợ từ sau lưng.
And everything comes towards that, and they watch it creeping up, and they own that as it goes along.
Và những thứ khác sẽ đi theo và họ theo dõi tiến độ được đẩy lên và họ sở hữu nó.
It's like you get this tingling feeling along on your back, and this funny feeling starts creeping up your toes.
Nó giống như cái cảm giác ngứa ran dọc theo lưng mày, rồi cái cảm giác thú vị đó bắt đầu bò xuống ngón chân.
One writer says in a letter to me: “I can see this evil creeping up in so many lives lately.
Một người viết thơ cho tôi có nói: “Gần đây tôi có thể thấy điều tà ác này dần dần đi vào cuộc sống của rất nhiều người.
I guess Parkinson's kind of creeps up over the years, but at a certain point you start seeing the symptoms.
Tôi nghĩ bệnh run tay Parkinson nặng dần theo năm tháng, nhưng ở một thời điểm nào đó anh sẽ bắt đầu thấy rõ triệu chứng.
They worry about what they call premature death, but they dismiss as “natural” the death that creeps up on humans through the aging process.
Người ta lo lắng về điều mà họ gọi là chết sớm, nhưng xem việc già đi và chết là “tự nhiên”.
It's just that we're always thinking of this guy as lagging behind us, evolutionarily or somehow uncannily creeping up on us, and in some cases, he gets places before us.
Vấn đề là chúng ta luôn luôn nghĩ rằng gã này tụt hậu đằng sau chúng ta về mặt tiến hóa hoặc bò lên trước chúng ta một cách lạ thường và trong một số trường hợp, anh ta tới được các vị trí trước chúng ta.
We've all had stress creep up on us without even noticing it until we lost it on someone who didn't deserve it, and then we realize that we probably should have checked in with ourselves a little earlier.
Chúng ta vẫn luôn bị sự căng thẳng ảnh hưởng mà nhiều khi không hề nhận ra cho đến khi ta nổi điên lên với người không đáng bị đối xử như thế, thì lúc đó, ta mới nhận ra đáng lẽ mình nên để ý, kiểm soát bản thân sớm hơn một tí.
According to the film's director, Yōjirō Takita, a consideration in taking on the film was the age of the crew: "we got to a certain point in our lives when death was creeping up to become a factor around us".
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
Vitamin D deficiency creeps up on people, and causes all sorts of health problems to their bones, to their gradual decay of their immune systems, or loss of immune function, and probably some problems with their mood and health, their mental health.
Việc thiếu hụt vitamin D làm con người ngạc nhiên, và gây ra nhiều vấn đề sức khỏe cho xương và làm suy giảm hay làm mất chức năng miễn dịch, và một vài vấn đề ảnh hưởng tới tâm trạng và sức khỏe tinh thần.
TheWrap's Alonso Duralde gave the film a positive review, stating, "Frightening rarely strikes twice in the same place, despite the efforts of so many horror sequels, but even if The Conjuring 2 doesn't deliver the delightful jolts of its predecessor, it maintains a consistent chill throughout, with a slow and steady dread that creeps up on you over time."
Từ báo TheWrap, Alonso Duralde cho nhận xét tích cực: "Sự kinh dị ít khi đánh vào cùng chỗ, mặc cho nhiều nỗ lực từ các phần phim kinh dị nối tiếp, nhưng dù The Conjuring 2 không chuyển tải được những cú giật mình thỏa mãn như phần 1, nó cũng giữ được độ ghê rợn xuyên suốt, với mối khiếp đảm chậm rãi leo thang lên bạn qua thời gian."
This time, up the creep factor, like, a lot more, and make it a little more sincere.
Chính lúc này, vượt qua nỗi sợ hãi, cố gắng hơn, và thành thật hơn 1 một chút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creep up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.